Tỷ giá BIDV hôm nay 20/6 USD, bảng Anh, euro đồng loạt đi lên
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá BIDV hôm nay 23/6 bảng Anh lao dốc gần 200 đồng, USD và euro cùng chiều giảm 23/06/2025 - 11:26
Ghi nhận lúc 9h50, tỷ giá ngoại tệ BIDV niêm yết như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV đồng loạt tăng nhẹ 6 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt, cùng mua chuyển khoản đều đạt 25.922 VND/USD. Tỷ giá bán ra tăng lên mức 26.282 VND/USD.
Tỷ giá đô la Hong Kong cũng tăng 1 đồng ở tất cả các hình thức giao dịch. Tỷ giá mua tiền mặt đạt 3.266 VND/HKD, mua chuyển khoản là 3.276 VND/HKD và giá bán ra là 3.375 VND/HKD.
Tỷ giá euro có sự điều chỉnh tăng mạnh, với mức tăng 143 đồng ở cả mua tiền mặt và mua chuyển khoản. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 29.650 VND/EUR, mua chuyển khoản là 29.674 VND/EUR. Tỷ giá bán ra tăng mạnh hơn 149 đồng, lên mức 30.900 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh ghi nhận mức tăng mạnh nhất trong số các ngoại tệ, với tỷ giá mua tiền mặt tăng 212 đồng, lên 34.773 VND/GBP. Tỷ giá mua chuyển khoản tăng 213 đồng, đạt 34.867 VND/GBP. Tỷ giá bán ra cũng tăng 230 đồng, lên 35.752 VND/GBP.
Riêng tỷ giá yen Nhật có sự điều chỉnh giảm nhẹ. Cụ thể, giá mua tiền mặt giảm 0,36 đồng, còn 176,47 VND/JPY; mua chuyển khoản giảm 0,36 đồng, xuống 176,79 VND/JPY; giá bán ra giảm 0,4 đồng, đạt 184,24 VND/JPY.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 31.591 VND/CHF và chiều bán ra là 32.486 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 760,18 VND/THB và chiều bán ra là 823,08 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.652 VND/AUD và chiều bán ra là 17.179 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.750 VND/CAD và chiều bán ra là 19.366 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.936 VND/SGD và chiều bán ra là 20.671 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.315 VND/NZD và chiều bán ra là 15.905 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,58 VND/KRW và chiều bán ra là 19,8 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 797,33 VND/TWD và chiều bán ra là 965,27 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.740,24 VND/MYR và chiều bán ra là 6.476,58 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 20/6/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.922 |
25.922 |
26.282 |
6 |
6 |
6 |
GBP |
Bảng Anh |
34.773 |
34.867 |
35.752 |
212 |
213 |
230 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.266 |
3.276 |
3.375 |
1 |
1 |
1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
31.591 |
31.689 |
32.486 |
131 |
131 |
130 |
JPY |
yen Nhật |
176,47 |
176,79 |
184,24 |
-0,36 |
-0,36 |
-0,4 |
THB |
Baht Thái Lan |
760,18 |
769,57 |
823,08 |
0,87 |
0,88 |
0,69 |
AUD |
Dollar Australia |
16.652 |
16.713 |
17.179 |
-9 |
-9 |
-15 |
CAD |
Dollar Canada |
18.750 |
18.811 |
19.366 |
16 |
17 |
23 |
SGD |
Dollar Singapore |
19.936 |
19.998 |
20.671 |
37 |
37 |
40 |
NZD |
Dollar New Zealand |
15.315 |
15.457 |
15.905 |
-20 |
-20 |
-28 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,58 |
18,34 |
19,8 |
0,12 |
- |
0,13 |
EUR |
Euro |
29.650 |
29.674 |
30.900 |
143 |
143 |
149 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
797,33 |
- |
965,27 |
0,59 |
- |
1,36 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.740,24 |
- |
6.476,58 |
8 |
- |
6 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h50. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.