Tỷ giá ACB ngày 11/6: USD, bảng Anh và won Hàn Quốc giảm sâu, euro bật tăng nhẹ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Lúc 9h57 sáng nay (11/6), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB điều chỉnh giảm đối với nhiều đồng tiền chủ chốt, trong khi đô la Canada và euro tăng nhẹ.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ACB ngày 12/6: USD áp sát 26.200 đồng, euro và bảng Anh bật tăng hơn 200 đồng 12/06/2025 - 10:08
Cụ thể, tỷ giá USD giảm 30 đồng ở tất cả các hình thức giao dịch so với phiên trước. Giá mua tiền mặt hiện ở mức 25.800 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.830 VND/USD và bán ra ở mức 26.180 VND/USD.
Tỷ giá đô la Úc giảm lần lượt 70 đồng ở chiều mua tiền mặt, 71 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 73 đồng ở chiều bán ra. Mức giá hiện tại là 16.608 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.717 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.215 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật giảm 0,27 đồng ở chiều mua tiền mặt, 0,26 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 0,28 đồng ở chiều bán ra. Giá giao dịch lần lượt là 175,9 VND/JPY (mua tiền mặt), 176,79 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 182,78 VND/JPY (bán ra).
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh điều chỉnh giảm mạnh, với mức giảm 195 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 200 đồng ở chiều bán ra. Hiện ACB niêm yết giá mua chuyển khoản ở mức 34.587 VND/GBP và bán ra ở mức 35.618 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá won Hàn Quốc cũng giảm mạnh, lần lượt 160 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 180 đồng ở chiều bán ra, xuống còn 19.080 VND/KRW (mua vào) và 19.760 VND/KRW (bán ra).
Ở chiều ngược lại, tỷ giá euro tăng nhẹ, cụ thể tăng 4 đồng ở chiều mua tiền mặt và 5 đồng ở cả chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra. Mức giá hiện tại là 29.188 VND/EUR (mua tiền mặt), 29.306 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 30.179 VND/EUR (bán ra).
Đô la Canada cũng ghi nhận đà tăng với mức tăng 12 đồng ở chiều mua tiền mặt và 13 đồng ở cả chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra. Tỷ giá niêm yết hiện ở mức 18.651 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.764 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.323 VND/CAD (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
| Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/6 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
| Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
| Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
| Đô la Mỹ | USD | 25.800 | 25.830 | 26.180 | -30 | -30 | -30 |
| Đô la Úc | AUD | 16.608 | 16.717 | 17.215 | -70 | -71 | -73 |
| Đô la Canada | CAD | 18.651 | 18.764 | 19.323 | 12 | 13 | 13 |
| Euro | EUR | 29.188 | 29.306 | 30.179 | 4 | 5 | 5 |
| Yen Nhật | JPY | 175,9 | 176,79 | 182,78 | -0,27 | -0,26 | -0,28 |
| Đô la Singapore | SGD | 19.801 | 19.930 | 20.525 | -31 | -31 | -31 |
| Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 31.117 | 32.045 | - | -55 | -56 |
| Bảng Anh | GBP | - | 34.587 | 35.618 | - | -195 | -200 |
| Won Hàn Quốc | KRW | - | 19.080 | 19.760 | - | -160 | -180 |
| Dollar New Zealand | NZD | - | 15.499 | 15.961 | - | -44 | -45 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 9h57. (Tổng hợp: Du Y)