|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

So sánh giá vàng hôm nay 27/2: SJC mất thêm 300.000 đồng/lượng trong phiên cuối tuần

12:13 | 27/02/2021
Chia sẻ
Giá vàng SJC, vàng 9999, vàng nhẫn 24K và vàng tây18K duy trì đà giảm tại các hệ thống kinh doanh trong phiên giao dịch cuối tuần.

Xem thêm: So sánh giá vàng hôm nay 1/3

Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 12h00 ngày 27/2/2021

Tại thời điểm khảo sát, giá vàng SJC tiếp tục giảm tại các hệ thống kinh doanh. Theo đó, chiều mua vào bán ra giảm trong khoảng từ 100.000 - 300.000 đồng/lượng.

Cụ thể, giá vàng tại hệ thống PNj biến động nhiều nhất khi giảm 300.000 đồng/lượng ở hướng mua và bán ra giảm 250.000 đồng/lượng.

Tiệm vàng Mi Hồng hiện đang là đơn vị niêm yết giá trần mua vào đạt ngưỡng 55,80 triệu đồng/lượng và giá trần bán ra ở cửa hàng vàng bạc đá quí Sài Gòn tại Hà Nội là 56,22 triệu đồng/lượng.

Vàng miếng SJC tại ngân hàng Eximbank ghi nhận không biến động ở cả hai chiều mua bán so với phiên trước đó.

Giá vàng SJC

Khu vực

Phiên sáng 26/2

Phiên hôm nay 27/2

Chênh lệch

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng

Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng

Vàng bạc đá quí Sài Gòn

TP HCM

55,90

56,30

55,70

56,20

-200

-100

Hà Nội

55,90

56,32

55,70

56,22

-200

-100

Hệ thống Doji

Hà Nội

55,80

56,25

55,50

56,10

-300

-150

TP HCM

55,85

56,30

55,55

56,15

-300

-150

Tập đoàn Phú Quý

Hà Nội

55,90

56,30

55,60

56,10

-300

-200

Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận

TP HCM

55,80

56,30

55,50

56,05

-300

-250

Hà Nội

55,80

56,30

55,50

56,05

-300

-250

Bảo Tín Minh Châu

Toàn quốc

55,91

56,29

55,62

56,08

-290

-210

Mi Hồng

TP HCM

56,00

56,25

55,80

56,00

-200

-250

Tại ngân hàng Eximbank

Toàn quốc

56,02

56,22

56,02

56,22

-

-

Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)

Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h00 ngày 27/2/2021

Giá vàng 24K tiếp đà giảm mạnh tại các hệ thống kinh doanh PNJ khi ghi nhận mất thêm 600.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào bán ra.

Qua khảo sát, doanh nghiệp Mi Hồng niêm yết giá trần mua vào vàng nhẫn 24K đạt mức 53,15 triệu đồng/lượng và giá trần bán ra tại Bảo Tín Minh Châu cùng Doji là 53,80 triệu đồng/lượng.

Giá vàng 24K

Khu vực

Phiên sáng 26/2

Phiên hôm nay 27/2

Chênh lệch

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng

Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng

Vàng bạc đá quí Sài Gòn

TP HCM

53,30

54,00

52,80

53,60

-500

-400

Tập đoàn Doji

Hà Nội

53,05

54,10

52,50

53,80

-550

-300

TP HCM

53,05

54,10

52,50

53,80

-550

-300

Tập đoàn Phú Quý

Hà Nội

53,20

54,20

52,70

53,70

-500

-500

Hệ thống PNJ

TP HCM

53,10

53,90

52,50

53,30

-600

-600

Bảo Tín Minh Châu

Toàn quốc

53,15

54,25

52,70

53,80

-450

-450

Mi Hồng

TP HCM

53,55

53,80

53,15

53,45

-400

-350

Vàng 18K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)

Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h00 ngày 27/2/2021

Hệ thống PNJ niêm yết giá vàng 18K giảm 450.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với các đơn vị còn lại.

Hiện tại, tập đoàn Doji niêm yết giá trần mua vào loại vàng tây 18K đạt mốc là 39,35 triệu đồng/lượng và giá trần bán ra là 41,35 triệu đồng/lượng.

Giá vàng 18K

Khu vực

Phiên sáng 26/2

Phiên hôm nay 27/2

Chênh lệch

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng

Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng

Vàng bạc đá quí Sài Gòn

TP HCM

38,65

40,65

38,35

40,35

-300

-300

Tập đoàn Doji

Hà Nội

39,58

41,58

39,35

41,35

-230

-230

TP HCM

39,58

41,58

39,35

41,35

-230

-230

Hệ thống PNJ

TP HCM

39,18

40,58

38,73

40,13

-450

-450

Mi Hồng

TP HCM

36,20

38,20

36,00

38,00

-200

-200

Vàng 18K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)

Tuệ Mẫn