Lãi suất ngân hàng Maritime Bank mới nhất tháng 9/2018
Lãi suất ngân hàng VietBank mới nhất tháng 9/2018 | |
Lãi suất ngân hàng MaritimeBank mới nhất tháng 8/2018 |
Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Maritime Bank) |
Theo biểu lãi suất ngân hàng mới nhất của Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MaritimeBank), các khoản tiền gửi kỳ hạn ngắn từ 1 - 3 tuần có lãi suất là 1%/năm.
Tiền gửi kỳ hạn từ 1 tháng trở lên có lãi suất thay đổi theo số tiền (dưới 50 triệu đồng, từ 50 triệu - dưới 1 tỷ đồng, từ 1 tỷ đồng trở lên) và hình thức nhận lãi.
Cụ thể, với tiền gửi dưới 50 triệu đồng, kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 5 %/năm; 2 tháng là 4%/năm; 3 tháng - 5 tháng là 5,25%/năm; 7 - 8 tháng là 6%/năm; 6 tháng, 9 - 11 tháng, 13 tháng và 18 tháng lãi suất là 6,7%; lãi suất các kỳ hạn 12 tháng, 24 tháng và 36 tháng là 6,6%/năm. Tiền gửi đối với kỳ hạn 15 tháng đang được hưởng mức lãi suất cao nhất là 6,9%/năm.
Với số tiền gửi từ 50 triệu đồng đến 1 tỷ đồng, kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 5,15%/năm; 2 tháng là 4,15%/năm; 3 tháng - 5 tháng là 5,35%/năm; 7 - 8 tháng là 6%/năm; 6 tháng, 9 - 12 tháng , 24 tháng, 36 tháng là 6,8%/năm; 13 tháng, 18 tháng là 6,9%/năm. Tiền gửi kỳ hạn 15 tháng có lãi suất cao nhất, số là 7,1%/năm.
Với số tiền gửi trên 1 tỷ đồng, kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 5,25%/năm; 2 tháng là 4,25%/năm; 3 tháng - 5 tháng là 5,45%/năm; 7 - 8 tháng là 6%/năm; 6 tháng, 9 - 11 tháng đang được hưởng mức lãi suất 6,9%/năm.
Các kỳ hạn 12 tháng , 24 tháng, 36 tháng là 7%/năm; 13 tháng, 18 tháng là 7,1%/năm. Đặc biệt, tiền gửi kỳ hạn 15 tháng có lãi suất cao nhất, số là 7,3%/năm.
Ngoài ra, Maritimebank cũng có những mức lãi suất đặc biệt đối với một số loại sản phẩm đặc thù như: tiết kiệm định kỳ sinh lời, tiết kiệm Rút gốc linh hoạt, tiết kiệm rút gốc từng phần, Tiết kiệm Ong Vàng, tiết kiệm Măng Non... với các mức lãi suất người gửi tiền có thể nhận được dao động từ 3,9 - 6,9%/năm tùy theo từng kỳ hạn.
Bảng lãi suất ngân hàng Maritime Bank ngày 25/9/2018
Kỳ hạn / | Lãi suất cao nhất | Định kỳ sinh lời | Trả lãi ngay | Rút gốc từng phần | Ong vàng | Măng Non | ||
Mức tiền | Dưới 50 triệu | Từ 50 triệu - 1 tỷ | Từ 1 tỷ trở lên | |||||
Rút trước hạn | 0 | |||||||
1 tháng | 5 | 5,15 | 5,25 | 4,9 | 4,9 | - | - | |
2 tháng | 4 | 4,15 | 4,25 | 3,9 | 3,9 | 3,9 | - | - |
3 tháng | 5,25 | 5,35 | 5,45 | 5,1 | 5 | 5 | 5,25 | 5,25 |
4 tháng | 5,25 | 5,35 | 5,45 | 5,1 | 5 | 5 | 5,25 | 5,25 |
5 tháng | 5,25 | 5,35 | 5,45 | 5,1 | 5 | 5 | 5,25 | 5,25 |
6 tháng | 6,7 | 6,8 | 6,9 | 6,6 | 6,5 | 6,5 | 6,7 | 6,7 |
7 tháng | 6 | 6 | 6 | 5,7 | 5,6 | 5,6 | 5,8 | 5,8 |
8 tháng | 6 | 6 | 6 | 5,7 | 5,6 | 5,6 | 5,8 | 5,8 |
9 tháng | 6,7 | 6,8 | 6,9 | 6,6 | 6,5 | 6,5 | 6,7 | 6,7 |
10 tháng | 6,7 | 6,8 | 6,9 | 6,6 | 6,5 | 6,5 | 6,7 | 6,7 |
11 tháng | 6,7 | 6,8 | 6,9 | 6,6 | 6,5 | 6,5 | 6,7 | 6,7 |
12 tháng | 6,6 | 6,8 | 7 | 6,4 | 6,3 | 6,3 | 6,6 | 6,6 |
13 tháng | 6,7 | 6,9 | 7,1 | 6,5 | 6,3 | 6,3 | 6, 70 | 6,7 |
15 tháng | 6,9 | 7,1 | 7,3 | 6,6 | 6,1 | 6,1 | 6,9 | 6,9 |
18 tháng | 6,7 | 6,9 | 7,1 | 6,5 | 6,1 | 6,1 | 6,7 | 6,7 |
24 tháng | 6,6 | 6,8 | 7 | 6,4 | 6 | 6 | 6,6 | 6,6 |
36 tháng | 6,6 | 6,8 | 7 | 6,4 | 6 | 6 | 6,6 | 6,6 |
4 - 15 năm | - | - | - | - | - | - | - | 6,6 |
Kỳ hạn | Lãi suất (%/năm) |
1 Tuần | 1,0 |
2 Tuần | |
3 Tuần |
Biểu lãi suất thông thường của Maritime Bank. Đvt: %/năm. (Nguồn: Website Maritime Bank)