Lãi suất MBBank tháng 9 cao nhất là bao nhiêu?
Biểu lãi suất MBBank cho khách hàng cá nhân trong tháng 9/2024
Theo ghi nhận ngày 5/9, Ngân hàng TMCP Quân Đội (MBBank) hiện chưa động thái điều chỉnh tăng biểu lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng cá nhân.
Cụ thể, biểu lãi suất được niêm yết tại các kỳ hạn 1 - 60 tháng vào trong khoảng 2,9 - 5,7%/năm, lĩnh lãi sau. Trong đó, các kỳ hạn 13 - 60 tháng, ở các hạn mức tiền gửi, đều triển khai mức lãi suất giống nhau là 4,8 - 5,7%/năm, giữ nguyên so với tháng 8.
Đối với các kỳ hạn tiền gửi khác (từ 1 tháng đến 12 tháng), MBBank hiện đang áp dụng như sau:
- Hạn mức tiền gửi dưới 500 triệu đồng: 2,9 - 4,8%/năm.
- Hạn mức tiền gửi từ 500 triệu đồng đến dưới 1 tỷ đồng: 3 - 4,85%/năm.
- Hạn mức tiền gửi từ 1 tỷ đồng đến dưới 3 tỷ đồng: 3,05 - 4,9%/năm.
Hạn mức tiền gửi từ trên 3 tỷ đồng: 3,1 - 4,9%/năm.
Đối với các tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn và kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần, lãi suất ngân hàng tiếp tục duy trì ở mức thấp, lần lượt là 0,1 %/năm và 0,5%/năm.
Song song đó, ngân hàng cũng triển khai nhiều hình thức trả lãi linh hoạt khác như trả lãi trước và trả lãi hàng tháng với mức lãi suất Ngân hàng MB cực ưu đãi trong tháng này.
Lãi trả sau (%/năm) |
||||
Kỳ hạn |
Số tiền dưới 500 triệu VND |
Số tiền từ 500 triệu VND đến dưới 1 tỷ VND |
Số tiền từ 1 tỷ VND đến dưới 3 tỷ VND |
Số tiền từ trên 3 tỷ VND |
KKH |
0,10% |
0,10% |
0,10% |
0,10% |
01 tuần |
0,50% |
0,50% |
0,50% |
0,50% |
02 tuần |
0,50% |
0,50% |
0,50% |
0,50% |
03 tuần |
0,50% |
0,50% |
0,50% |
0,50% |
01 tháng |
2,90% |
3,00% |
3,05% |
3,10% |
02 tháng |
3,00% |
3,10% |
3,15% |
3,20% |
03 tháng |
3,30% |
3,40% |
3,45% |
3,50% |
04 tháng |
3,30% |
3,40% |
3,45% |
3,50% |
05 tháng |
3,40% |
3,50% |
3,55% |
3,60% |
06 tháng |
4,00% |
4,10% |
4,15% |
4,20% |
07 tháng |
4,00% |
4,10% |
4,15% |
4,20% |
08 tháng |
4,00% |
4,10% |
4,15% |
4,20% |
09 tháng |
4,00% |
4,10% |
4,15% |
4,20% |
10 tháng |
4,00% |
4,10% |
4,15% |
4,20% |
11 tháng |
4,00% |
4,10% |
4,15% |
4,20% |
12 tháng |
4,80% |
4,85% |
4,90% |
4,90% |
13 tháng |
4,80% |
4,80% |
4,80% |
4,80% |
15 tháng |
4,80% |
4,80% |
4,80% |
4,80% |
18 tháng |
4,80% |
4,80% |
4,80% |
4,80% |
24 tháng |
5,70% |
5,70% |
5,70% |
5,70% |
36 tháng |
5,70% |
5,70% |
5,70% |
5,70% |
48 tháng |
5,70% |
5,70% |
5,70% |
5,70% |
60 tháng |
5,70% |
5,70% |
5,70% |
5,70% |
(Nguồn: MBBank).
Biểu lãi suất MBBank dành cho khách hàng Tổ chức kinh tế tháng 9/2024
Cũng tại thời điểm ngày 5/9, biểu lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng Tổ chức kinh tế mà MBBank niêm yết hiện vẫn được giữ nguyên như tháng 8.
Theo đó, mức lãi suất cao nhất được niêm yết cho các khoản tiền gửi có kỳ hạn 36 - 60 tháng là 5,5%/năm. Các khoản tiền gửi không kỳ hạn vẫn được niêm yết mức lãi suất là 0,1%/năm. Các kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần cùng ở mức 0,5%/năm.
Khách hàng Tổ chức kinh tế cũng có thể tham gia gửi tiền tiết kiệm tại MBBank và lựa chọn hình thức trả lãi trước, kỳ hạn 1 - 60 tháng với mức lãi suất trong khoảng 2,8 - 4,87%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi trả sau (năm) VNĐ |
Lãi trả trước (năm) VNĐ (*) |
KKH |
0,10% |
|
01 tuần |
0,50% |
|
02 tuần |
0,50% |
|
03 tuần |
0,50% |
|
01 tháng |
2,80% |
2,79% |
02 tháng |
2,90% |
2,88% |
03 tháng |
3,20% |
3,17% |
04 tháng |
3,20% |
3,16% |
05 tháng |
3,30% |
3,25% |
06 tháng |
3,90% |
3,82% |
07 tháng |
3,90% |
3,81% |
08 tháng |
3,90% |
3,80% |
09 tháng |
3,90% |
3,78% |
10 tháng |
3,90% |
3,77% |
11 tháng |
3,90% |
3,76% |
12 tháng |
4,60% |
4,39% |
13 tháng |
4,60% |
4,38% |
18 tháng |
4,70% |
4,39% |
24 tháng |
5,40% |
4,87% |
36 tháng |
5,50% |
4,72% |
48 tháng |
5,50% |
4,50% |
60 tháng |
5,50% |
4,31% |
(Nguồn: MBBank).