Danh sách 55 cổ phiếu niêm yết HOSE không được cấp margin tại ngày 15/7
Trong đợt này, HOSE đưa cổ phiếu GMH của CTCP Minh Hưng Quảng Trị ra khỏi danh sách không được cho vay ký quỹ do đủ thời gian niêm yết 6 tháng trên HOSE.
Dưới đây là danh sách 66 cổ phiếu không được các công ty chứng khoán cho vay ký quỹ.
STT |
Mã |
Tên Tổ chức niêm yết/Quỹ niêm yết |
Lý do |
1 |
AAM |
CTCP Thủy sản Mekong |
Chứng khoán thuộc diện cảnh báo |
2 |
ABR |
CTCP Đầu tư Nhãn hiệu Việt |
Thời gian niêm yết dưới 06 tháng |
3 |
APC |
CTCP Chiều xạ An Phú |
Lợi nhuận sau thuế trên BCTC năm 2021 là số âm |
4 |
AST |
CTCP Dịch vụ Hàng không Taseco |
Chứng khoán thuộc diện kiểm soát |
5 |
CEE |
CTCP Xây dựng Hạ tầng CII |
Chứng khoán thuộc diện hủy niêm yết |
6 |
CIG |
CTCP COMA18 |
Chứng khoán thuộc diện cảnh báo |
7 |
CII |
CTCP Đầu tưu Hạ tầng Kỹ thuật TP HCM |
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông công ty mẹ trên BCTC hợp nhất kiểm toán năm 2021 là số âm |
8 |
CTI |
CTCP Đầu tư Phát triển Cường Thuận IDICO |
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông công ty mẹ trên BCTC hợp nhất kiểm toán năm 2021 là số âm |
9 |
CTR |
Tổng CTCP Công trình Viettel |
Thời gian niêm yết dưới 06 tháng |
10 |
DLG |
CTCP Tập đoàn Đức Long Gia Lai |
Chứng khoán thuộc diện cảnh báo |
11 |
DXV |
CTCP Vicem Vật liệu Xây dựng Đà Nẵng |
Chứng khoán thuộc diện cảnh báo |
12 |
FIR |
CTCP Địa ốc First Real |
Chưa đủ thời gian 06 tháng đưa vào danh sách không đủ điều kiện giao dịch ký quỹ |
13 |
FLC |
CTCP Tập đoàn FLC |
Chứng khoán thuộc diện cảnh báo |
14 |
FUEIP100 |
Quỹ ETF IPAAM VN100 |
Quỹ đầu tư đại chúng có tối thiểu một tháng có giá trị tài sản ròng (NAV) tính trên một đơn vị chứng chỉ quỹ nhỏ hơn mệnh giá căn cứ trên báo cáo thay đổi giá trị tài sản ròng hàng tháng xét trong 03 tháng liên tiếp |
15 |
FUEKIV30 |
Quỹ ETF KIM Growth VN30 |
Thời gian niêm yết dưới 06 tháng |
16 |
HAG |
CTCP Hoàng Anh Gia Lai |
Chứng khoán thuộc diện kiểm soát |
17 |
HAI |
CTCP Nông dược HAI |
Chứng khoán thuộc diện cảnh báo |
18 |
HHV |
CTCP Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả |
Thời gian niêm yết dưới 06 tháng |
19 |
HNG |
CTCP Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai |
Chứng khoán thuộc diện cảnh báo |
20 |
HOT |
CTCP Du lịch Dịch vụ Hội An |
Chứng khoán thuộc diện kiểm soát |
21 |
HU1 |
CTCP Đầu tư và Xây dựng HUD1 |
Chứng khoán thuộc diện kiểm soát |
22 |
HU3 |
CTCP Đầu tư và Xây dựng HUD3 |
Chứng khoán thuộc diện kiểm soát |
23 |
HVN |
Tổng Công ty Hàng không Việt Nam - CTCP |
Chứng khoán thuộc diện kiểm soát |
24 |
JVC |
CTCP Đầu tư và Phát triển Y tế Việt Nhật |
Chứng khoán thuộc diện kiểm soát |
25 |
LCM |
CTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai |
Chứng khoán thuộc diện kiểm soát |
26 |
MCG |
CTCP Cơ điện và Xây dựng Việt Nam |
Chứng khoán thuộc diện kiểm soát |
27 |
NVT |
CTCP Bất Động sản Du lịch Ninh Vân Bay |
Chứng khoán thuộc diện cảnh báo |
28 |
OGC |
CTCP Tập đoàn Đại Dương |
Chứng khoán thuộc diện cảnh báo |
29 |
PGV |
Tổng Công ty Phát điện 3 – Công ty Cổ phần |
Thời gian niêm yết dưới 06 tháng |
30 |
PIT |
CTCP Xuất nhập khẩu PETROLIMEX |
Chứng khoán thuộc diện cảnh báo |
31 |
PMG |
CTCP Đầu tư và Sản xuất Petro Miền Trung |
Chứng khoán thuộc diện cảnh báo |
32 |
PNC |
CTCP Văn Hóa Phương Nam |
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông công ty mẹ trên BCTC hợp nhất kiểm toán năm 2021 là số âm |
33 |
POM |
CTCP Thép POMINA |
Công ty chậm công bố thông tin BCTC năm 2021 đã kiểm toán quá 05 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn công bố thông tin |
34 |
PTC |
CTCP Đầu tư iCapital |
Chứng khoán thuộc diện kiểm soát |
35 |
PTL |
CTCP đầu tư hạ tầng và đô thị dầu khí |
Chứng khoán thuộc diện kiểm soát |
36 |
QBS |
CTCP Xuất Nhập khẩu Quảng Bình |
Chứng khoán thuộc diện kiểm soát |
37 |
RDP |
CTCP Rạng Đông Holding |
Chứng khoán thuộc diện cảnh báo |
38 |
ROS |
CTCP Xây dựng FLC Faros |
Chứng khoán thuộc diện cảnh báo |
39 |
SCD |
CTCP Nước giải khát Chương Dương |
Chứng khoán thuộc diện cảnh báo |
40 |
SII |
CTCP Hạ tầng nước Sài Gòn |
Chứng khoán thuộc diện kiểm soát |
41 |
SJD |
CTCP Thủy điện Cần Đơn |
Chứng khoán thuộc diện kiểm soát |
42 |
SKG |
CTCP Tàu cao tốc Superdong - Kiên Giang |
Lợi nhuận sau thuế trên BCTC kiểm toán năm 2021 là số âm |
43 |
SMA |
CTCP Thiết bị Phụ tùng Sài Gòn |
Chứng khoán thuộc diện cảnh báo |
44 |
TCR |
CTCP Công nghiệp Gốm sứ TAICERA |
Chứng khoán thuộc diện cảnh báo |
45 |
TDH |
CTCP Phát triển Nhà Thủ Đức |
Chứng khoán thuộc diện kiểm soát |
46 |
TGG |
CTCP Louis Capital |
Chứng khoán thuộc diện kiểm soát |
47 |
TNI |
CTCP Tập đoàn Thành Nam |
Chứng khoán thuộc diện cảnh báo |
48 |
TTF |
CTCP Tập đoàn Kỹ nghệ Gỗ Trường Thành |
Chứng khoán thuộc diện cảnh báo |
49 |
UDC |
CTCP Xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Chứng khoán thuộc diện kiểm soát |
50 |
VAF |
CTCP Phân lân Nung chảy Văn Điển |
Chứng khoán thuộc diện cảnh báo |
51 |
VFG |
CTCP Khử trùng Việt Nam |
Chứng khoán thuộc diện kiểm soát |
52 |
VIC |
CTCP Tập đoàn Vingroup |
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông công ty mẹ trên BCTC hợp nhất kiểm toán năm 2021 là số âm |
53 |
VMD |
CTCP Y Dược phẩm Vimedimex |
Công ty chậm công bố thông tin BCTC năm 2021 đã kiểm toán quá 05 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn công bố thông tin |
54 |
VNS |
CTCP Ánh Dương Việt Nam |
Chứng khoán thuộc diện kiểm soát |
55 |
VOS |
CTCP Vận tải Biển Việt Nam |
Chứng khoán thuộc diện cảnh báo |