Bảng giá xe máy Yamaha tháng 10/2023: Giá đại lý của dòng xe Exciter 155 tăng
Bảng giá xe số Yamaha
Qua khảo sát, giá xe máy được hãng đề xuất tiếp tục dao động quanh mức 18,95 - 51,10 triệu đồng. Đây là khoảng giá bao gồm các dòng xe Jupiter, Exciter, Sirius và Sirius FI với mỗi dòng xe có nhiều phiên bản khác nhau.
Theo đó, giá đề xuất hiện tại của mẫu xe Sirius FI thuộc phiên bản phanh cơ là 21,11 triệu đồng; phiên bản phanh đĩa là 20,91 triệu đồng và phiên bản RC vàng đúc là 23,86 triệu đồng.
Hiện tại, hệ thống đại lý phân phối xe số Yamaha không có điều chỉnh mới đối với nhiều dòng xe. Riêng giá xe Exciter 155 VVA được điều chỉnh tăng 3 - 3,2 triệu đồng, lần lượt với mức 47,8 triệu đồng (phiên bản tiêu chuẩn); 50,8 triệu đồng (phiên bản cao cấp) và 51,1 triệu đồng (phiên bản GP).
Ngoài ra, 0,2 - 2,6 triệu đồng là khoảng chênh lệch giữa giá đại lý so với giá đề xuất của hàng Yamaha đối với các dòng xe số.
Bảng giá xe số Yamaha tháng 10/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
Exciter |
Exciter 150 - Phiên bản RC |
44,80 |
46,90 |
2,1 |
Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn |
45,30 |
47,90 |
2,6 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn |
47,60 |
47,80 |
0,2 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp |
50,60 |
50,80 |
0,2 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản GP |
51,10 |
51,10 |
0,0 |
|
Jupiter |
Jupiter FINN - Phiên bản Cao cấp |
28,18 |
28,00 |
-0,2 |
Jupiter FINN - Phiên bản Tiêu chuẩn màu mới |
27,69 |
27,50 |
-0,2 |
|
Sirius |
Phiên bản phanh cơ |
18,95 |
19,30 |
0,4 |
Phiên bản phanh đĩa |
20,91 |
21,30 |
0,4 |
|
Phiên bản RC vành đúc |
21,90 |
22,30 |
0,4 |
|
Sirius FI |
Phiên bản phanh cơ |
21,11 |
21,00 |
-0,1 |
Phiên bản phanh đĩa |
22,19 |
22,00 |
-0,2 |
|
Phiên bản RC vành đúc |
23,86 |
23,80 |
-0,1 |
Bảng giá xe tay ga Yamaha
Các dòng xe tay ga gồm xe Janus, xe Grande, xe NVX,... đang có giá đề xuất không đổi trong lần cập nhật mới nhất. Hiện, giá bán tại hãng Yamaha đang dao động trong khoảng 28,57 - 55,30 triệu đồng.
Chi tiết, dòng xe Freego được hãng niêm yết ở mức 30,14 triệu đồng đối với phiên bản tiêu chuẩn và 34,07 triệu đồng đối với phiên bản đặc biệt. Đối với dòng xe Latte, giá bán dành cho phiên bản tiêu chuẩn là 38,10 triệu đồng và phiên bản giới hạn là 38,59 triệu đồng.
Theo ghi nhận, giá đại lý tiếp tục được giữ nguyên trong tháng mới này vào khoảng 28,50 - 55,00 triệu đồng. Trong đó, NVX 155 thế hệ II có giá 54 triệu đồng và NVX 155 Thế hệ II - phiên bản màu mới là 55 triệu đồng.
So với tháng trước, mức độ chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất trong tháng 10 là 0,5 - 2,42 triệu đồng. Trong đó, mẫu xe Grande Blue Core Hybrid thuộc phiên bản Giới hạn có mức chênh lệch nhiều nhất.
Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 10/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
Grande |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn |
- |
- |
- |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt |
49,09 |
51,00 |
1,91 |
|
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn |
49,58 |
52,00 |
2,42 |
|
Latte |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
38,10 |
38,00 |
-0,09 |
Phiên bản Đặc biệt |
38,59 |
38,50 |
-0,09 |
|
Janus |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
28,57 |
28,50 |
-0,07 |
Phiên bản Đặc biệt |
32,20 |
32,00 |
-0,20 |
|
Phiên bản Giới hạn |
32,70 |
32,50 |
-0,20 |
|
NVX |
NVX 155 Thế hệ II |
54,50 |
54,00 |
-0,50 |
NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy |
55,30 |
55,00 |
-0,30 |
|
Freego |
Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn |
30,14 |
29,90 |
-0,24 |
Freego S - Phiên bản Đặc biệt |
34,07 |
33,80 |
-0,27 |
Bảng giá xe thể thao Yamaha
Sang tháng mới, 4 dòng xe MT-15, YZF-R15, MT-03 và YZF-R3 vẫn được bán với giá không đổi so với tháng trước. Theo đó, giá đề xuất tiếp tục duy trì trong khoảng 69 - 132 triệu đồng.
Cùng lúc đó, giá đại lý của các dòng xe nêu trên cũng đứng yên vào tháng 10, tương ứng với mức 68 triệu đồng; 78 triệu đồng; 129 triệu đồng và 132 triệu đồng. Trong đó, giá xe YZF-R3 được ghi nhận giá đại lý cùng với mức giá đề xuất.
Hiện tại, khoảng chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất của dòng xe thể thao Yamaha dao động từ 1 triệu đồng đến 8 triệu đồng.
Bảng giá xe thể thao Yamaha tháng 10/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
MT-15 |
69,00 |
68,00 |
-1 |
|
YZF-R15 |
70,00 |
78,00 |
8 |
|
MT-03 |
129,00 |
129,00 |
0 |
|
YZF-R3 |
132,00 |
132,00 |
0 |