Tỷ giá VietinBank hôm nay 5/6, Euro, bảng Anh, đô Úc bật tăng mạnh, USD giảm nhẹ
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 6/6, USD biến động nhẹ, yên Nhật giảm sâu 06/06/2025 - 12:00
Ghi nhận lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank biến động trái chiều. Trong khi tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 18 đồng, lên mức 25.905 VND/USD; thì tỷ giá bán ra lại giảm nhẹ 3 đồng, còn 26.244 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh tiếp tục tăng thêm 137 đồng trong phiên. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt đạt 34.930 VND/GBP, mua chuyển khoản ở mức 35.030 VND/GBP, còn bán ra lên 35.890 VND/GBP.
Mặt khác, tỷ giá euro quay đầu tăng mạnh 184 đồng ở cả ba hình thức giao dịch. Theo đó, giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt nâng lên 29.370 VND/EUR, 29.415 VND/EUR và 30.625 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Úc cũng chung xu hướng tăng với các ngoại tệ mạnh khác. Cả hai chiều mua - bán đều điều chỉnh tăng 118 đồng. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt đạt 16.716 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.766 VND/AUD và giá bán ra lên đến 17.266 VND/AUD.
Song song đó, tỷ giá yen Nhật cũng đảo chiều tăng 1,81 đồng cho mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 179,24 VND/JPY, 179,74 VND/JPY và 187,24 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay ghi nhận xu hướng tăng giá của phần lớn ngoại tệ so với VND, đặc biệt ở chiều mua chuyển khoản và bán ra. Mức tăng dao động từ nhẹ như Won Hàn Quốc đến mạnh như Franc Thụy Sỹ hay Dinar Kuwait , phản ánh sự giảm nhẹ giá trị của VND so với nhiều đồng tiền chủ chốt. Đáng chú ý, USD là ngoại tệ hiếm hoi có chiều bán ra giảm nhẹ, trong khi một số đồng tiền không công bố tỷ giá mua tiền mặt.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/6 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.905 |
25.905 |
26.244 |
18 |
18 |
-3 |
|
Euro |
EUR |
29.370 |
29.415 |
30.625 |
184 |
184 |
184 |
|
yen Nhật |
JPY |
179,24 |
179,74 |
187,24 |
1,81 |
1,81 |
1,81 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.930 |
35.030 |
35.890 |
137 |
137 |
137 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.716 |
16.766 |
17.266 |
118 |
118 |
118 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.628 |
18.828 |
19.378 |
78 |
78 |
78 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
31.442 |
31.697 |
32.397 |
274 |
274 |
274 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.580 |
3.680 |
- |
4 |
4 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.967 |
4.077 |
- |
24 |
24 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.250 |
3.265 |
3.385 |
3 |
3 |
3 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,22 |
18,22 |
20,02 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,91 |
1,36 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.554 |
2.634 |
- |
17 |
17 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.499 |
15.549 |
16.066 |
105 |
105 |
105 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.681 |
2.781 |
- |
17 |
17 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.850 |
19.940 |
20.620 |
104 |
104 |
104 |
|
Baht Thái |
THB |
749,62 |
793,96 |
817,62 |
4 |
4 |
4 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.804,43 |
7.194,43 |
- |
5 |
5 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.162 |
88.212 |
- |
186 |
186 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.,