Tỷ giá VietinBank hôm nay 2/7 USD, euro, bảng Anh và nhiều ngoại tệ khác đồng loạt tăng giá
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 3/7 USD mua vào chạm mức 26.000 đồng, bảng Anh lao dốc không phanh 03/07/2025 - 11:58
Vào lúc 11h20, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank có diễn biến tích cực với mức tăng 3 đồng ở chiều mua vào và 13 đồng đồng chiều bán ra; tương ứng 25.960 VND/USD và 26.320 VND/USD.
Tỷ giá euro là một trong những đồng tiền tăng mạnh nhất trong ngày. Cụ thể, tỷ giá ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều tăng 50 đồng; lần lượt lên 30.407 VND/EUR, 30.452 VND/EUR và 31.662 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt tăng lên 178,59 VND/JPY, mua chuyển khoản lên 179,09 VND/JPY và bán ra đạt 186,59 VND/JPY - đều tăng 0,14 đồng so với phiên trước.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh tiếp tục duy trì đà tăng ổn định với mức tăng 47 đồng ở tất cả các hình thức giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt đạt 35.496 VND/GBP, mua chuyển khoản là 35.596 VND/GBP và bán ra là 36.456 VND/GBP.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá đô la Úc đồng loạt tăng 24 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt được điều chỉnh lên 16.930 VND/AUD, mua chuyển khoản đạt 16.980 VND/AUD, trong khi tỷ giá bán ra chốt ở mức 17.480 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy xu hướng tăng chiếm ưu thế, với các đồng tiền chủ chốt như USD, euro, bảng Anh, đô Úc và yên Nhật đều đồng loạt đi lên. Diễn biến này phản ánh tâm lý tích cực của thị trường và phần nào cho thấy sự phục hồi của các nền kinh tế lớn. Dù một vài đồng tiền có điều chỉnh giảm, bức tranh chung vẫn nghiêng về chiều hướng tăng hoặc ổn định.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 2/7 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.960 |
25.960 |
26.320 |
3 |
3 |
13 |
|
Euro |
EUR |
30.407 |
30.452 |
31.662 |
50 |
50 |
50 |
|
yen Nhật |
JPY |
178,59 |
179,09 |
186,59 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
Bảng Anh |
GBP |
35.496 |
35.596 |
36.456 |
47 |
47 |
47 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.930 |
16.980 |
17.480 |
24 |
24 |
24 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.709 |
18.909 |
19.459 |
-41 |
-41 |
-41 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.593 |
32.848 |
33.548 |
64 |
64 |
64 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.599 |
3.699 |
- |
0 |
0 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.105 |
4.215 |
- |
7 |
7 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.256 |
3.271 |
3.391 |
1 |
1 |
1 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,21 |
18,21 |
20,81 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,11 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.565 |
2.645 |
- |
4 |
4 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.688 |
15.738 |
16.255 |
35 |
35 |
35 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.714 |
2.814 |
- |
-4 |
-4 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
20.091 |
20.181 |
20.861 |
-8 |
-8 |
-8 |
|
Baht Thái |
THB |
751,97 |
796,31 |
819,97 |
-1 |
-1 |
-1 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.822,64 |
7.212,64 |
- |
4 |
4 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.688 |
88.738 |
- |
138 |
138 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h20 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.