Tỷ giá VietinBank hôm nay 15/11: Tiếp tục tăng giảm trái chiều
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 16/11
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay cho thấy, các ngoại tệ tiếp tục tăng - giảm trái chiều khi mua vào và bán ra. Cụ thể, tỷ giá của 7 ngoại tệ tăng, 4 ngoại tệ giảm và 1 ngoại tệ biến động không đồng nhất ở hai chiều giao dịch.
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá euro tiếp tục được ngân hàng điều chỉnh tăng nhẹ 13 đồng ở hai chiều mua và bán. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt lên mức 25.209 VND/EUR, tỷ giá mua vào chuyển khoản đạt 25.234 VND/EUR và tỷ giá bán ra giữ mức 26.344 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá đô la HongKong ở chiều mua vào tiền mặt đạt 3.092 VND/HKD, ở chiều mua vào chuyển khoản lên mức 3.107 VND/HKD và ở chiều bán ra là 3.242 VND/HKD sau khi được điều chỉnh cùng tăng 5 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá USD được ghi nhận tăng - giảm không đồng nhất khi mua vào và bán ra. Cụ thể, tỷ giá mua vào tiền mặt và mua vào chuyển khoản cùng tăng 28 đồng, lần lượt lên mức 24.668 VND/USD và 24.690 VND/USD trong khi tỷ giá bán ra giảm nhẹ 1 đồng về mức 24.861 VND/USD.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh giảm 45 đồng ở tất cả chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, tỷ giá mua vào chuyển khoản và tỷ giá bán ra lần lượt về mức 28.790 VND/GBP, 28.840 VND/GBP và 29.800 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt, chiều mua vào chuyển khoản có cùng mức 173,6 VND/JPY và tỷ giá bán ra ở mức 182,15 VND/JPY, cùng giảm 1,44 đồng.
Theo ghi nhận, tỷ giá won Hàn Quốc giảm 0,09 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá lần lượt là 16,94 VND/KRW - chiều mua vào tiền mặt, 17,74 VND/KRW - chiều mua vào chuyển khoản và 20,54 VND/KRW - chiều bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.812 - 26.717 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.374 - 17.024 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 18.392 - 19.042 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.937 - 15.307 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.637 - 18.337 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 641,88 - 709,88 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 15/11/2022 |
Thay đổi so với phiên cuối hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.374 |
16.474 |
17.024 |
46 |
46 |
46 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.392 |
18.492 |
19.042 |
-51 |
-51 |
-51 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.812 |
25.917 |
26.717 |
22 |
22 |
22 |
|
Euro (EUR) |
25.209 |
25.234 |
26.344 |
13 |
13 |
13 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.790 |
28.840 |
29.800 |
-45 |
-45 |
-45 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.092 |
3.107 |
3.242 |
5 |
5 |
5 |
|
Yen Nhật (JPY) |
173,60 |
173,60 |
182,15 |
-1,44 |
-1,44 |
-1,44 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,94 |
17,74 |
20,54 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,09 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.937 |
15.020 |
15.307 |
29 |
29 |
29 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.637 |
17.737 |
18.337 |
18 |
18 |
18 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
641,88 |
686,22 |
709,88 |
3,77 |
3,77 |
3,77 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.668 |
24.690 |
24.861 |
28 |
28 |
-1 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.