Tỷ giá ACB ngày 27/6: USD và won Hàn Quốc giảm, euro và bảng Anh tiếp đà tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ACB ngày 30/6: USD, bảng Anh, won Hàn Quốc giảm, euro và yen Nhật tăng nhẹ 30/06/2025 - 12:44
Ghi nhận lúc 10h52 sáng nay (27/6), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB chủ yếu đi lên ở nhiều đồng tiền chủ chốt, trong khi đồng USD và won Hàn Quốc ghi nhận mức giảm so với phiên trước.
Cụ thể, tỷ giá USD tiếp tục giảm 20 đồng ở cả hai chiều mua – bán. Hiện giá niêm yết ở mức 25.890 VND (mua tiền mặt), 25.920 VND (mua chuyển khoản) và 26.270 VND (bán ra).
Tương tự, tỷ giá won Hàn Quốc giảm 90 đồng ở cả hai chiều, giao dịch ở mức 19.360 VND (mua vào) và 20.060 VND (bán ra).
Ngược lại, đồng đô la Canada tăng 89 đồng ở chiều mua vào và 91 đồng ở chiều bán ra, lên mức 18.778 VND (mua tiền mặt), 18.891 VND (mua chuyển khoản) và 19.453 VND (bán ra).
Đồng đô la Úc tăng 64 đồng ở chiều mua vào và 67 đồng ở chiều bán ra, niêm yết tại mức 16.794 VND (mua tiền mặt), 16.904 VND (mua chuyển khoản) và 17.407 VND (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật ghi nhận mức tăng nhẹ 0,36 đồng ở chiều mua và 0,37 đồng ở chiều bán, hiện giao dịch tại mức 177,19 VND (mua tiền mặt), 178,08 VND (mua chuyển khoản) và 184,11 VND (bán ra).
Tỷ giá euro tăng 16 đồng ở chiều mua tiền mặt và bán ra, nhưng tăng 15 đồng ở chiều mua chuyển khoản, hiện giao dịch tại mức 30.021 VND (mua tiền mặt), 30.141 VND (mua chuyển khoản) và 31.038 VND (bán ra).
Đồng bảng Anh tiếp tục đà tăng thêm 76 đồng ở chiều mua và 78 đồng ở chiều bán ra, lên mức 35.403 VND (mua tiền mặt) và 36.456 VND (bán ra).
Đồng franc Thụy Sĩ tăng 55 đồng ở chiều mua và 57 đồng ở chiều bán ra, hiện giao dịch ở mức 32.082 – 33.037 VND/CHF.
Cuối cùng, đồng đô la New Zealand tăng 40 đồng ở chiều mua vào và 41 đồng ở chiều bán ra, niêm yết tại 15.656 VND (mua tiền mặt) và 16.122 VND (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
| Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/6 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
| Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
| Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
| Đô la Mỹ | USD | 25.890 | 25.920 | 26.270 | -20 | -20 | -20 |
| Đô la Úc | AUD | 16.794 | 16.904 | 17.407 | 64 | 64 | 67 |
| Đô la Canada | CAD | 18.778 | 18.891 | 19.453 | 89 | 89 | 91 |
| Euro | EUR | 30.021 | 30.141 | 31.038 | 16 | 15 | 16 |
| Yen Nhật | JPY | 177,19 | 178,08 | 184,11 | 0,36 | 0,36 | 0,37 |
| Đô la Singapore | SGD | 20.073 | 20.204 | 20.805 | 1 | 0 | 0 |
| Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.082 | 33.037 | - | 55 | 57 |
| Bảng Anh | GBP | - | 35.403 | 36.456 | - | 76 | 78 |
| Won Hàn Quốc | KRW | - | 19.360 | 20.060 | - | -90 | -90 |
| Dollar New Zealand | NZD | - | 15.656 | 16.122 | - | 40 | 41 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h52. (Tổng hợp: Du Y)