Tỷ giá ACB ngày 25/4: USD, bảng Anh duy trì đà tăng, euro, yen Nhật đồng loạt giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Tính đến 9h50, đồng USD tiếp tục giữ xu hướng đi lên, được ACB điều chỉnh tăng thêm 20 đồng ở cả hai chiều mua vào. Cụ thể, giá mua tiền mặt là 25.840 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.870 VND/USD. Ở chiều bán ra, tỷ giá tăng 21 đồng, lên mức 26.195 VND/USD.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ACB ngày 28/4: Đồng loạt giảm, bảng Anh mất hơn 100 đồng 28/04/2025 - 11:05
Đồng AUD ghi nhận mức tăng đáng kể sau nhịp điều chỉnh. Tỷ giá mua vào tiền mặt tăng 95 đồng lên 16.353 VND/AUD, mua chuyển khoản tăng 96 đồng lên 16.460 VND/AUD, trong khi giá bán ra tăng tới 98 đồng, lên 16.950 VND/AUD.
Đồng đô la Úc (AUD) đảo chiều tăng khá mạnh. Tỷ giá mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 95 đồng, 96 đồng và 98 đồng, lên mức 16.353 VND/AUD, 16.460 VND/AUD và 16.950 VND/AUD.
Đồng bảng Anh duy trì đà tăng trong phiên sáng. ACB niêm yết giá mua chuyển khoản ở mức 34.192 VND/GBP, tăng 65 đồng so với phiên liền trước. Giá bán ra cũng tăng thêm 66 đồng, lên 35.210 VND/GBP.
Tỷ giá won Hàn Quốc tiếp tục có xu hướng tích cực. Mức mua chuyển khoản tăng nhẹ 10 đồng lên 18.290 VND/KRW, trong khi giá bán ra cũng tăng tương ứng, đạt 18.950 VND/KRW.
Ở chiều ngược lại, đồng euro giảm nhẹ trong phiên sáng nay. Cụ thể, giá mua tiền mặt giảm 14 đồng, còn 29.055 VND/EUR; mua chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 15 đồng, xuống còn 29.171 VND/EUR và 30.040 VND/EUR.
Tương tự, đồng yen Nhật cũng điều chỉnh giảm 0,12 đồng ở cả ba chiều giao dịch. Theo đó, giá mua tiền mặt là 178,64 VND/JPY, mua chuyển khoản 179,54 VND/JPY và bán ra 185,63 VND/JPY.
Đồng franc Thụy Sĩ ghi nhận mức giảm mạnh nhất trong số các ngoại tệ giảm giá sáng nay. Tỷ giá mua chuyển khoản giảm 81 đồng xuống 30.866 VND/CHF, trong khi giá bán ra giảm thêm 84 đồng, còn 31.785 VND/CHF.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/4 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.840 | 25.870 | 26.195 | 20 | 20 | 21 |
Đô la Úc | AUD | 16.353 | 16.460 | 16.950 | 95 | 96 | 98 |
Đô la Canada | CAD | 18.430 | 18.542 | 19.094 | 13 | 14 | 14 |
Euro | EUR | 29.055 | 29.171 | 30.040 | -14 | -15 | -15 |
Yen Nhật | JPY | 178,64 | 179,54 | 185,63 | -0,12 | -0,12 | -0,12 |
Đô la Singapore | SGD | 19.431 | 19.558 | 20.141 | 15 | 15 | 15 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 30.866 | 31.785 | - | -81 | -84 |
Bảng Anh | GBP | - | 34.192 | 35.210 | - | 65 | 66 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.290 | 18.950 | - | 10 | 10 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.395 | 15.853 | - | 83 | 85 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 9h50. (Tổng hợp: Du Y)