Bảng giá đất tại Tiền Giang giai đoạn 2020-2024
Cập nhật giá đất Tiền Giang mới nhất năm 2023
Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang được ban hành theo Quyết định 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020.
Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm và lâu năm trên địa bàn các đơn vị hành chính cấp huyện
Thành phố Mỹ Tho
Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
1 |
250.000 |
140.000 |
2 |
200.000 |
110.000 |
3 |
175.000 |
95.000 |
4 |
150.000 |
85.000 |
5 |
125.000 |
|
Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
1 |
300.000 |
165.000 |
2 |
240.000 |
130.000 |
3 |
210.000 |
115.000 |
4 |
180.000 |
100.000 |
5 |
150.000 |
|
Thị xã Gò Công
Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
1 |
240.000 |
130.000 |
2 |
190.000 |
105.000 |
3 |
165.000 |
90.000 |
4 |
145.000 |
80.000 |
5 |
120.000 |
|
Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
1 |
285.000 |
160.000 |
2 |
230.000 |
125.000 |
3 |
200.000 |
110.000 |
4 |
170.000 |
95.000 |
5 |
145.000 |
|
Thị xã Cai Lậy
Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
240.000 |
130.000 |
120.000 |
2 |
190.000 |
105.000 |
95.000 |
3 |
165.000 |
90.000 |
85.000 |
4 |
145.000 |
80.000 |
70.000 |
5 |
120.000 |
|
|
Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
285.000 |
160.000 |
145.000 |
2 |
230.000 |
125.000 |
115.000 |
3 |
200.000 |
110.000 |
100.000 |
4 |
170.000 |
95.000 |
85.000 |
5 |
145.000 |
|
|
Huyện Cái Bè
Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
225.000 |
125.000 |
115.000 |
2 |
180.000 |
100.000 |
90.000 |
3 |
160.000 |
90.000 |
80.000 |
4 |
135.000 |
75.000 |
70.000 |
5 |
115.000 |
|
|
Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
270.000 |
150.000 |
135.000 |
2 |
215.000 |
120.000 |
110.000 |
3 |
190.000 |
105.000 |
95.000 |
4 |
160.000 |
90.000 |
80.000 |
5 |
135.000 |
|
|
Huyện Cai Lậy
Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
225.000 |
125.000 |
115.000 |
2 |
180.000 |
100.000 |
90.000 |
3 |
160.000 |
90.000 |
80.000 |
4 |
135.000 |
75.000 |
70.000 |
5 |
115.000 |
|
|
Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
270.000 |
150.000 |
135.000 |
2 |
215.000 |
120.000 |
110.000 |
3 |
190.000 |
105.000 |
95.000 |
4 |
160.000 |
90.000 |
80.000 |
5 |
135.000 |
|
|
Huyện Tân Phước
Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Khu vực 4 |
1 |
200.000 |
110.000 |
100.000 |
90.000 |
2 |
160.000 |
90.000 |
80.000 |
70.000 |
3 |
140.000 |
80.000 |
70.000 |
65.000 |
4 |
120.000 |
65.000 |
60.000 |
55.000 |
5 |
100.000 |
|
|
|
Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Khu vực 4 |
1 |
240.000 |
130.000 |
120.000 |
110.000 |
2 |
190.000 |
105.000 |
95.000 |
85.000 |
3 |
170.000 |
90.000 |
85.000 |
75.000 |
4 |
145.000 |
80.000 |
70.000 |
65.000 |
5 |
120.000 |
|
|
|
Huyện Châu Thành
Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
225.000 |
125.000 |
115.000 |
2 |
180.000 |
100.000 |
90.000 |
3 |
160.000 |
90.000 |
80.000 |
4 |
135.000 |
75.000 |
70.000 |
5 |
115.000 |
|
|
Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
270.000 |
150.000 |
135.000 |
2 |
215.000 |
120.000 |
110.000 |
3 |
190.000 |
105.000 |
95.000 |
4 |
160.000 |
90.000 |
80.000 |
5 |
135.000 |
|
|
Huyện Chợ Gạo
Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
225.000 |
125.000 |
115.000 |
2 |
180.000 |
100.000 |
90.000 |
3 |
160.000 |
90.000 |
80.000 |
4 |
135.000 |
75.000 |
70.000 |
5 |
115.000 |
|
|
Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
270.000 |
150.000 |
135.000 |
2 |
215.000 |
120.000 |
110.000 |
3 |
190.000 |
105.000 |
95.000 |
4 |
160.000 |
90.000 |
80.000 |
5 |
135.000 |
|
|
Huyện Gò Công Tây
Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
1 |
215.000 |
120.000 |
2 |
170.000 |
95.000 |
3 |
150.000 |
80.000 |
4 |
130.000 |
70.000 |
5 |
105.000 |
|
Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
1 |
255.000 |
140.000 |
2 |
205.000 |
110.000 |
3 |
180.000 |
100.000 |
4 |
155.000 |
85.000 |
5 |
130.000 |
|
Huyện Gò Công Đông
Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
1 |
215.000 |
120.000 |
2 |
170.000 |
95.000 |
3 |
150.000 |
80.000 |
4 |
130.000 |
70.000 |
5 |
105.000 |
|
Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
1 |
255.000 |
140.000 |
2 |
205.000 |
110.000 |
3 |
180.000 |
100.000 |
4 |
155.000 |
85.000 |
5 |
130.000 |
|
Huyện Tân Phú Đông
Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
1 |
200.000 |
90.000 |
2 |
160.000 |
70.000 |
3 |
140.000 |
65.000 |
4 |
120.000 |
55.000 |
Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
1 |
240.000 |
110.000 |
2 |
190.000 |
85.000 |
3 |
170.000 |
75.000 |
4 |
145.000 |
65.000 |
Giá các loại đất nông nghiệp khác trên địa bàn các đơn vị hành chính cấp huyện
Giá đất nuôi trồng thủy sản bằng 100% giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm cùng khu vực và vị trí.
Giá đất làm muối bằng 55% giá đất nuôi trồng thủy sản cùng khu vực và vị trí.
Giá đất rừng sản xuất bằng 55% giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm cùng khu vực và vị trí.
Giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 40% giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm cùng khu vực và vị trí.
Giá đất bãi bồi ven sông, ven biển sử dụng vào mục đích nông nghiệp bằng giá đất nông nghiệp tương ứng cùng khu vực và có vị trí xác định theo loại đường, cấp quản lý sông, biển tiếp giáp.
Giá đất ở nông thôn và đô thị trên địa bàn các đơn vị hành chính cấp huyện
Thành phố Mỹ Tho
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 2 |
1 |
750.000 |
2 |
560.000 |
3 |
450.000 |
4 |
340.000 |
Thị xã Gò Công
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 2 |
1 |
390.000 |
2 |
295.000 |
3 |
235.000 |
4 |
175.000 |
Thị xã Cai Lậy
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
390.000 |
355.000 |
2 |
295.000 |
270.000 |
3 |
235.000 |
215.000 |
4 |
175.000 |
160.000 |
Huyện Cái Bè
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
370.000 |
340.000 |
2 |
280.000 |
255.000 |
3 |
225.000 |
205.000 |
4 |
170.000 |
150.000 |
Huyện Cai Lậy
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
370.000 |
340.000 |
2 |
280.000 |
255.000 |
3 |
225.000 |
205.000 |
4 |
170.000 |
150.000 |
Huyện Tân Phước
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Khu vực 4 |
1 |
330.000 |
300.000 |
270.000 |
2 |
250.000 |
225.000 |
205.000 |
3 |
200.000 |
180.000 |
160.000 |
4 |
150.000 |
135.000 |
120.000 |
Huyện Châu Thành
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
370.000 |
340.000 |
2 |
280.000 |
255.000 |
3 |
225.000 |
205.000 |
4 |
170.000 |
150.000 |
Huyện Chợ Gạo
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
370.000 |
340.000 |
2 |
280.000 |
255.000 |
3 |
225.000 |
205.000 |
4 |
170.000 |
150.000 |
Huyện Gò Công Tây
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 2 |
1 |
350.000 |
2 |
265.000 |
3 |
210.000 |
4 |
160.000 |
Huyện Gò Công Đông
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 2 |
1 |
350.000 |
2 |
265.000 |
3 |
210.000 |
4 |
160.000 |
Huyện Tân Phú Đông
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 2 |
1 |
270.000 |
2 |
205.000 |
3 |
160.000 |
4 |
120.000 |
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đô thị trên địa bàn các đơn vị hành chính cấp huyện
Giá đất thương mại - dịch vụ bằng 80% giá đất ở tương ứng nhưng không thấp hơn giá đất nông nghiệp tương ứng và không thấp hơn mức giá thấp nhất của khung giá đất do Chính phủ quy định.
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại - dịch vụ bằng 60% giá đất ở tương ứng nhưng không thấp hơn giá đất nông nghiệp tương ứng và không thấp hơn mức giá thấp nhất của khung giá đất do Chính phủ quy định.
Xem chi tiết bảng giá đất ở tại nông thôn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2020-2024 tại đây.
Tại dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi), Bộ Tài nguyên và Môi trường đề xuất bổ sung trình tự xây dựng bảng giá đất, trách nhiệm của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trong xây dựng bảng giá đất; việc xây dựng bảng giá đất theo vùng giá trị, thửa đất chuẩn đối với khu vực có bản đồ địa chính số và cơ sở dữ liệu giá đất.
Dự thảo nêu rõ, bảng giá đất được xây dựng định kỳ hàng năm được công bố công khai và áp dụng từ ngày 1/1 của năm.
Bảng giá đất được áp dụng cho 11 trường hợp:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
2. Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm;
3. Tính thuế sử dụng đất, thuế đối với các dự án chậm tiến độ hoặc không đưa đất vào sử dụng;
4. Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
5. Tính tiền sử dụng đất tăng thêm đối với những trường hợp chậm đưa đất vào sử dụng, không đưa đất vào sử dụng;
6. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
7. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
8. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
9. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
10. Tính giá khởi điểm đối với trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất, cho thuê đất.
11. Làm căn cứ để tính giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, xây dựng công trình trên không.
Các trường hợp tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, tính tiền thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm thì giá đất để tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, tính tiền thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm ổn định trong 5 năm.