Tỷ giá VietinBank hôm nay 9/1: Tăng ở hầu hết ngoại tệ đang được giao dịch
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 10/1
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (9/1) đa số tăng ở hai chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá của 9 ngoại tệ tăng và 3 ngoại tệ biến động không đồng nhất khi mua vào và bán ra.
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát sáng nay (9/1), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng mạnh. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua vào chuyển khoản tăng 514 đồng lên mức 24.654 VND/EUR và ở chiều bán ra tăng 334 đồng lên mức 25.764 VND/EUR. Riêng tỷ giá mua vào tiền mặt ở mức 24.629 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào chuyển khoản đạt 28.106 VND/GBP sau khi tăng 265 đồng và chiều bán ra đạt 29.066 VND/GBP sau khi tăng 55 đồng. Tỷ giá mua vào tiền mặt được ghi nhận ở mức 28.056 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 17,01 VND/KRW, 17,81 VND/KRW (tăng 1,09 đồng) và 20,61 VND/KRW (tăng 0,09 đồng).
Trong khi đó, tỷ giá đô la HongKong biến động trái chiều khi mua vào và bán ra. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua vào chuyển khoản là 2.944 VND/HKD - tăng 57 đồng và chiều bán ra là 3.079 VND/HKD - giảm 3 đồng. Tỷ giá chiều mua vào tiền mặt là 2.929 VND/HKD.
Tỷ giá yen Nhật cũng biến động không đồng nhất ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào chuyển khoản tăng 1,27 đồng đạt 174,95 VND/JPY - ngang với chiều mua vào tiền mặt trong khi chiều bán ra giảm 0,33 đồng còn 182,9 VND/JPY.
Theo ghi nhận, tỷ giá USD tăng - giảm trái chiều khi mua vào và bán ra. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 23.275 VND/USD, ở chiều mua vào chuyển khoản là 23.295 VND/USD (tăng 20 đồng) và ở chiều bán ra là 23.615 VND/USD (giảm 60 đồng).
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 24.865 - 25.770 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.952 - 16.602 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.243 - 17.893 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.752 - 15.122 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.158 - 17.858 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 646,21 - 714,21 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 9/1/2023 |
Thay đổi so với phiên cuối tuần trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.952 |
16.052 |
16.602 |
- |
61 |
211 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.243 |
17.343 |
17.893 |
- |
182 |
32 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
24.865 |
24.970 |
25.770 |
- |
160 |
10 |
|
Euro (EUR) |
24.629 |
24.654 |
25.764 |
- |
514 |
334 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.056 |
28.106 |
29.066 |
- |
265 |
55 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.929 |
2.944 |
3.079 |
- |
57 |
-3 |
|
Yen Nhật (JPY) |
174,95 |
174,95 |
182,90 |
- |
1,27 |
-0,33 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
17,01 |
17,81 |
20,61 |
- |
1,09 |
0,09 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.752 |
14.835 |
15.122 |
- |
178 |
55 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.158 |
17.258 |
17.858 |
- |
223 |
23 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
646,21 |
690,55 |
714,21 |
- |
9,02 |
4,68 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.275 |
23.295 |
23.615 |
- |
20 |
-60 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.