Tỷ giá VietinBank hôm nay 31/10: Các ngoại tệ biến động không đồng nhất
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 1/11
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay, nhận thấy, các ngoại tệ biến động không đồng nhất ở cả hai chiều giao dịch. Cụ thể, 12 ngoại tệ tăng ở chiều mua vào chuyển khoản, 4 ngoại tệ tăng và 8 ngoại tệ giảm ở chiều bán ra.
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Trong phiên giao dịch sáng nay (31/10), tỷ giá euro được ngân hàng điều chỉnh tăng 434 đồng ở chiều mua vào chuyển khoản và 254 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt 24.332 VND/EUR, 25.442 VND/EUR. Riêng, tỷ giá mua vào tiền mặt ở mức 24.307 VND/EUR.
Trong phiên giao dịch sáng nay (29/10), tỷ giá USD tăng 67 đồng ở chiều mua vào chuyển khoản lên mức 24.602 VND/USD. Ở chiều bán ra, tỷ giá tăng 2 đồng đạt 24.880 VND/USD. Tỷ giá mua vào tiền mặt là 24.582 VND/USD.
Tỷ giá đô la HongKong được điều chỉnh tăng ở tất cả chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá tăng 61 đồng ở chiều mua chuyển khoản và tăng 1 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt 3.105 VND/HKD và 3.240 VND/HKD. Tỷ giá mua tiền mặt được giao dịch ở mức 3.090 VND/HKD.
Theo ghi nhận, tỷ giá yen Nhật biến động không đồng nhất khi mua vào và bán ra. Trong khi ở chiều mua vào chuyển khoản tăng 0,05 đồng lên mức 164,41 VND/JPY thì ở chiều bán ra tỷ giá giảm 0,95 đồng về mức 172,96 VND/JPY. Ở chiều mua tiền mặt, tỷ giá đạt mức 164,41 VND/JPY.
Sáng nay (31/10), ngân hàng điều chỉnh tỷ giá won Hàn Quốc tăng - giảm không đồng nhất ở hai chiều giao dịch. Ở chiều mua vào chuyển khoản, tỷ giá ở mức 16,45 VND/KRW - tăng 0,98 đồng, ở chiều bán ra tỷ giá còn 19,25 VND/KRW sau khi giảm 0,02 đồng. Tỷ giá mua vào tiền mặt là 15,65 VND/KRW.
Tỷ giá bảng Anh biến động trái chiều khi mua vào và bán ra. Ở chiều mua vào chuyển khoản, tỷ giá tăng 158 đồng đạt 28.449 VND/GBP. Ở chiều bán ra, tỷ giá giảm 52 đồng về mức 29.409 VND/GBP. Tỷ giá mua vào tiền mặt là 28.399 VND/GBP.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 24.456 - 25.361 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.686 - 16.336 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.986 - 18.636 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.223 - 14.593 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.133 - 17.833 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 600,21 - 668,21 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 31/10/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.686 |
15.786 |
16.336 |
- |
12 |
162 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.986 |
18.086 |
18.636 |
- |
128 |
-22 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
24.456 |
24.561 |
25.361 |
- |
134 |
-16 |
|
Euro (EUR) |
24.307 |
24.332 |
25.442 |
- |
434 |
254 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.399 |
28.449 |
29.409 |
- |
158 |
-52 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.090 |
3.105 |
3.240 |
- |
61 |
1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
164,41 |
164,41 |
172,96 |
- |
0,05 |
-0,95 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
15,65 |
16,45 |
19,25 |
- |
0,98 |
-0,02 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.223 |
14.306 |
14.593 |
- |
114 |
-9 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.133 |
17.233 |
17.833 |
- |
180 |
-20 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
600,21 |
644,55 |
668,21 |
- |
2,79 |
-1,55 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.582 |
24.602 |
24.880 |
- |
67 |
2 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.