Tỷ giá Sacombank hôm nay 11/6, Bảng Anh lao dốc mạnh, USD và đô Úc đồng loạt giảm
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Sacombank hôm nay 12/6, euro và bảng Anh tăng vọt, USD giảm nhẹ 12/06/2025 - 11:01
Vào lúc 10h30 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank ghi nhận nhiều biến động trái chiều giữa các đồng tiền chủ chốt.
Tỷ giá USD Sacombank đồng loạt giảm nhẹ 20 đồng trên tất cả các hình thức giao dịch so với phiên trước. Sau điều chỉnh, Sacombank niêm yết tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng ở mức 25.840 VND/USD, trong khi giá bán ra là 26.200 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô la Úc cũng điều chỉnh giảm trong phiên. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản lần lượt giảm 6 đồng, xuống còn 16.573 VND/AUD và 16.673 VND/AUD. Giá bán ra giảm nhẹ 5 đồng, chốt ở mức 17.211 VND/AUD.
Cũng trong phiên này, tỷ giá bảng Anh là đồng tiền sụt giảm mạnh nhất. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt giảm 136 đồng, còn 34.567 VND/GBP; mua chuyển khoản cũng giảm tương ứng, về mức 34.617 VND/GBP. Đặc biệt, tỷ giá bán ra giảm sâu 139 đồng, chỉ còn 35.580 VND/GBP.
Trái ngược với xu hướng đi xuống của các ngoại tệ trên, tỷ giá euro ghi nhận mức tăng nhẹ trong ngày. Tỷ giá mua tiền mặt tăng thêm 45 đồng, đạt 29.349 VND/EUR; tương tự, mua chuyển khoản cũng tăng 45 đồng lên 29.449 VND/EUR. Ở chiều bán ra, euro được điều chỉnh tăng 40 đồng, lên mức 30.177 VND/EUR.
Đối với tỷ giá yen Nhật, Sacombank giữ nguyên giá mua tiền mặt ở mức 176,03 VND/JPY, trong khi mua chuyển khoản tăng nhẹ 0,19 đồng, đạt 177,03 VND/JPY. Tỷ giá bán ra cũng nhích lên 0,2 đồng, lên 183,05 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay biến động trái chiều giữa các đồng ngoại tệ. USD, bảng Anh và đô la Úc đồng loạt giảm giá so với VND, trong khi euro tăng nhẹ. Riêng yen Nhật ghi nhận diễn biến phân hóa, giữ nguyên ở hình thức mua tiền mặt nhưng tăng nhẹ ở mua chuyển khoản và bán ra.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 11/6/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.840 |
25.840 |
26.200 |
-20 |
-20 |
-20 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.573 |
16.673 |
17.211 |
-6 |
-6 |
-5 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.664 |
18.764 |
19.323 |
30 |
30 |
32 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.224 |
31.254 |
32.078 |
30 |
30 |
15 |
|
Euro |
EUR |
29.349 |
29.449 |
30.177 |
45 |
45 |
40 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.567 |
34.617 |
35.580 |
-136 |
-136 |
-139 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.320 |
3.430 |
- |
50 |
-20 |
|
yen Nhật |
JPY |
176,03 |
177,03 |
183,05 |
0 |
0,19 |
0,2 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.585 |
3.670 |
- |
-5 |
-5 |
|
Dollar Singapore |
SGD |
19.830 |
19.960 |
20.572 |
5 |
5 |
8 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.487 |
15.995 |
- |
-10 |
-12 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18 |
20 |
- |
0,0 |
0,0 |
|
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
867 |
987 |
- |
17,0 |
12,0 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.350 |
6.470 |
- |
95 |
15 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.