Tỷ giá ACB ngày 12/8: USD, won Hàn Quốc tiếp đà tăng, euro, yen Nhật và bảng Anh đồng loạt giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ACB ngày 13/8: Euro, bảng Anh, franc Thụy Sĩ đồng loạt tăng mạnh trên 100 đồng 13/08/2025 - 12:34
Vào khoảng 12h20 hôm nay (12/8), tỷ giá ngoại tệ tại Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) ghi nhận diễn biến trái chiều giữa các đồng tiền chủ chốt so với chốt phiên ngày 11/8.
Đáng chú ý, tỷ giá USD tiếp tục tăng, với mức cộng 50 đồng ở chiều mua và 30 đồng ở chiều bán, lên 26.070 VND/USD (mua tiền mặt), 26.080 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.430 VND/USD (bán ra).
Đồng đô la Úc cũng đi lên, tăng 19 đồng ở chiều mua và 20 đồng ở chiều bán, giao dịch ở mức 16.820 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.930 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.433 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc tăng lần lượt 20 đồng và 30 đồng, hiện ở mức 19.120 VND/KRW (mua vào) và 19.810 VND/KRW (bán ra).
Ở chiều giảm, đồng đô la Canada mất giá ở cả hai chiều, xuống 18.708 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.821 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.380 VND/CAD (bán ra).
Tỷ giá euro giảm mạnh, lần lượt mất 68 đồng ở chiều mua tiền mặt, 69 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 71 đồng ở chiều bán ra, còn 30.013 – 30.133 – 31.027 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật cũng giảm nhẹ, lần lượt 0,62 đồng, 1 đồng và 0,65 đồng, xuống 173,53 VND/JPY (mua tiền mặt), 174 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 180,29 VND/JPY (bán ra).
Đô la Singapore lùi 8 đồng ở chiều mua và 9 đồng ở chiều bán, còn 20.016 VND/SGD (mua tiền mặt), 20.147 VND/SGD (mua chuyển khoản) và 20.744 VND/SGD (bán ra).
Franc Thụy Sĩ giảm mạnh 82 đồng ở chiều mua và 84 đồng ở chiều bán, xuống 31.922 VND/CHF và 32.869 VND/CHF.
Đồng bảng Anh hạ 24 đồng ở chiều mua và 26 đồng ở chiều bán, giao dịch tại 34.806 VND/GBP và 35.838 VND/GBP.
Trong khi đó, đô la New Zealand giảm 8 đồng ở chiều mua và 9 đồng ở chiều bán, còn 15.416 VND/NZD và 15.873 VND/NZD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
| Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/8 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
| Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
| Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
| Đô la Mỹ | USD | 26.070 | 26.080 | 26.430 | 50 | 30 | 30 |
| Đô la Úc | AUD | 16.820 | 16.930 | 17.433 | 19 | 19 | 20 |
| Đô la Canada | CAD | 18.708 | 18.821 | 19.380 | -13 | -13 | -13 |
| Euro | EUR | 30.013 | 30.133 | 31.027 | -68 | -69 | -71 |
| Yen Nhật | JPY | 173,53 | 174 | 180,29 | -0,62 | -1 | -0,65 |
| Đô la Singapore | SGD | 20.016 | 20.147 | 20.744 | -8 | -8 | -9 |
| Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 31.922 | 32.869 | - | -82 | -84 |
| Bảng Anh | GBP | - | 34.806 | 35.838 | - | -24 | -26 |
| Won Hàn Quốc | KRW | - | 19.120 | 19.810 | - | 20 | 30 |
| Dollar New Zealand | NZD | - | 15.416 | 15.873 | - | -8 | -9 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 12h20. (Tổng hợp: Du Y)