Tỷ giá ACB hôm nay 18/11: USD, bảng Anh đồng loạt tăng, euro và yen Nhật giảm nhẹ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ACB hôm nay 19/11: USD, won Hàn Quốc tăng, euro, yen Nhật và bảng Anh tiếp tục giảm 19/11/2025 - 09:53
Theo cập nhật lúc 10h36 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ tại Ngân hàng ACB biến động trái chiều giữa các đồng tiền, cụ thể như sau:
Tỷ giá USD tăng 20 đồng ở chiều mua và 12 đồng ở chiều bán. Giao dịch hiện tại tại 26.160 VND/USD (mua tiền mặt), 26.190 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.388 VND/USD (bán ra).
Đồng bảng Anh tăng 26 đồng ở chiều mua và 27 đồng ở chiều bán, giao dịch tại 34.238 VND/GBP (mua vào) và 35.251 VND/GBP (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc tăng 20 đồng cho cả hai chiều, hiện giao dịch tại 18.140 VND/KRW (mua vào) và 18.790 VND/KRW (bán ra).
Đô la New Zealand nhích nhẹ 4 đồng ở chiều mua và 3 đồng ở chiều bán, lên 14.724 VND/NZD (mua vào) và 15.189 VND/NZD (bán ra).
Ở chiều ngược lại, đô la Úc giảm 59 đồng ở chiều mua và 61 đồng ở chiều bán, xuống 16.792 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.902 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.437 VND/AUD (bán ra).
Đô la Canada giảm 6 đồng ở cả hai chiều, hiện ở mức 18.404 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.515 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.111 VND/CAD (bán ra).
Tỷ giá euro giảm lần lượt 5 đồng, 4 đồng và 5 đồng, xuống 30.015 VND/EUR (mua tiền mặt), 30.136 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 31.120 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật giảm 0,4 đồng, 0,41 đồng và 0,42 đồng, giao dịch tại 166,53 VND/JPY (mua tiền mặt), 167,36 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 173,18 VND/JPY (bán ra).
Đô la Singapore giảm 16 đồng ở chiều mua và 17 đồng ở chiều bán, dao động tại 19.845 VND/SGD (mua tiền mặt), 19.975 VND/SGD (mua chuyển khoản) và 20.566 VND/SGD (bán ra).
Franc Thụy Sĩ giảm nhẹ 3 đồng ở chiều mua và 4 đồng ở chiều bán, còn 32.686 VND/CHF (mua vào) và 33.653 VND/CHF (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
| Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/11/2025 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
| Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
| Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
| Đô la Mỹ | USD | 26.160 | 26.190 | 26.388 | 20 | 20 | 12 |
| Đô la Úc | AUD | 16.792 | 16.902 | 17.437 | -59 | -59 | -61 |
| Đô la Canada | CAD | 18.404 | 18.515 | 19.111 | -6 | -6 | -6 |
| Euro | EUR | 30.015 | 30.136 | 31.120 | -5 | -4 | -5 |
| Yen Nhật | JPY | 166,53 | 167,36 | 173,18 | -0,4 | -0,41 | -0,42 |
| Đô la Singapore | SGD | 19.845 | 19.975 | 20.566 | -16 | -16 | -17 |
| Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.686 | 33.653 | - | -3 | -4 |
| Bảng Anh | GBP | - | 34.238 | 35.251 | - | 26 | 27 |
| Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.140 | 18.790 | - | 20 | 20 |
| Dollar New Zealand | NZD | - | 14.724 | 15.189 | - | 4 | 3 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h36. (Tổng hợp: Du Y)