Tiếp nhận đề nghị miễn trừ áp thuế CBPG, CTC thép, sản phẩm platics, bột ngọt và mía đường nhập khẩu
Cục Phòng vệ thương mại (Bộ Công Thương) cho biết căn cứ Thông tư 37/2019/TT-BCT ngày 29/11/2019 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về các biện pháp phòng vệ thương mại, Cục Phòng vệ thương mại đề nghị các doanh nghiệp đáp ứng các điều kiện được miễn trừ nộp hồ sơ đề nghị miễn trừ áp dụng biện pháp chống bán phá giá (CBPG) và chống trợ cấp (CTC) trong các vụ việc cụ thể sau.
Mã vụ việc | Sản phẩm | Mã HS liên quan | Nước / Vùng lãnh thổ xuất xứ |
AD01 | Thép không gỉ cán nguội | 7219.32.00, 7219.33.00, 7219.34.00, 7219.35.00, 7219.90.00, 7220.20.10, 7220.20.90, 7220.90.10, 7220.90.90. | Trung Quốc, Indonesia, Malaysia và Đài Loan (Trung Quốc). |
AD02 | Thép mạ | 7210.41.11, 7210.41.12, 7210.41.19, 7210.49.11, 7210.49.12, 7210.49.13, 7210.49.19, 7210.50.00, 7210.61.11, 7210.61.12, 7210.61.19, 7210.69.11, 7210.69.12, 7210.69.19, 7210.90.10, 7210.90.90, 7212.30.11, 7212.30.12, 7212.30.13, 7212.30.14, 7212.30.19, 7212.30.90, 7212.50.13, 7212.50.14, 7212.50.19, 7212.50.23, 7212.50.24, 7212.50.29, 7212.50.93, 7212.50.94, 7212.50.99, 7212.60.11, 7212.60.12, 7212.60.19, 7212.60.91, 7212.60.99, 7225.92.90, 7226.99.11, 7226.99.91 | Trung Quốc và Hàn Quốc |
AD03 | Thép hình chữ H | 7216.33.11, 7216.33.19, 7216.33.90, 7228.70.10, 7228.70.90 | Trung Quốc |
AD04 | Thép phủ màu | 7210.70.11, 7210.70.19, 7210.70.91, 7210.70.99, 7212.40.11, 7212.40.12, 7212.40.19, 7212.40.91, 7212.40.92, 7212.40.99, 7225.99.90, 7226.99.19, 7226.99.99 | Trung Quốc và Hàn Quốc |
AD05 | Nhôm thanh định hình | 7604.10.10, 7604.10.90, 7604.21.90, 7604.29.10, 7604.21.90 | Trung Quốc |
AD07 | Sản phẩm plastic và sản phẩm bằng plastic làm từ các polyme từ propylen | 3920.20.10, 3920.20.91 | Trung Quốc, Thái Lan và Malaysia |
AD08 | Thép cán nguội (ép nguội) dạng cuộn hoặc tấm | 7209.16.10; 7209.16.90; 7209.17.10; 7209.17.90; 7209.18.91; 7209.18.99; 7209.26.10; 7209.26.90; 7209.27.10; 7209.27.90; 7209.28.10; 7209.28.90; 7209.90.90; 7211.23.20; 7211.23.30; 7211.23.90; 7211.29.20; 7211.29.30; 7211.29.90; 7225.50.90 | Trung Quốc |
AD09 | Bột ngọt | 2922.42.20 | Trung Quốc và Indonesia |
AD13 - AS01 | Đường mía | 1701.13.00, 1701.14.00 và 1701.99.10, 1701.99.90, 1701.91.00 và 1702.90.91 | Thái Lan |
Trong trường hợp doanh nghiệp đã được cấp miễn trừ cho năm 2021 sắp sử dụng hết khối lượng miễn trừ được cấp, doanh nghiệp có thể nộp Hồ sơ bổ sung miễn trừ theo quy định tại Khoản 4 Điều 16 Thông tư 37/2019/TT-BCT tại bất cứ thời điểm nào trong năm 2021 .
Thời gian nhận hồ sơ đề nghị miễn trừ áp dụng biện pháp CBPG và CTC đến 17h ngày 2/4/2021.