Tỷ giá ngoại tệ ngày 20/9: giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc cuối tuần
Tỷ giá USD cuối tuần
Cuối tuần (20/9) tỷ giá trung tâm được NHNN đưa ra ở mức 23.205 VND/USD, giảm 12 đồng so với phiên đầu tuần.
Khảo sát tỷ giá USD tại 6 ngân hàng thương mại trong nước tuần qua, tại chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá, 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với đầu tuần. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với đầu tuần.
BIDV có giá mua USD cao nhất ở mức 23.090 VND/USD, không đổi so với đầu tuần. Eximbank có giá bán ra USD thấp nhất là 23.250 VND/USD trong các ngân hàng được khảo sát, giảm hơn 20 đồng so với đầu tuần.
Tỷ giá USD chợ đen giảm 10 đồng ở cả hai chiều giao dịch.
| Tỷ giá USD hôm nay | Thay đổi so với phiên đầu tuần | ||
Tỷ giá trung tâm (VND/USD) | 23.196 | -12 | ||
Biên độ giao dịch (+/-3%) | 22.500,00 | 23.892,00 | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Sở Giao dịch NHNN | 23.175,00 | 23.842,00 | 0,00 | -12,00 |
Vietcombank | 23.060,00 | 23.270,00 | 0,00 | 0,00 |
VietinBank | 23.040,00 | 23.270,00 | -2,00 | -2,00 |
BIDV | 23.090,00 | 23.270,00 | 0,00 | 0,00 |
Techcombank | 23.069,00 | 23.269,00 | 1,00 | 1,00 |
Eximbank | 23.080,00 | 23.250,00 | 0,00 | -20,00 |
Sacombank | 23.077,00 | 23.289,00 | 2,00 | 2,00 |
Tỷ giá chợ đen | 23.160,00 | 23.190,00 | -10,00 | -10,00 |
Tỷ giá Euro cuối tuần
Khảo sát tỷ giá euro (EUR) tại 7 ngân hàng thương mại trong nước tuần qua, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với đầu tuần. Trong khi đó ở chiều bán ra, có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với đầu tuần.
Sacombank có giá mua euro cao nhất là 27.235 VND/EUR, giảm 30 đồng so với đầu tuần. Eximbank có giá bán thấp nhất là 27.669 VND/EUR trong các ngân hàng được khảo sát, tăng 9 đồng so với đầu tuần.
Tỷ giá EUR chợ đen không đổi tại cả hai chiều giao dịch.
Ngân hàng | Tỷ giá EUR hôm nay | Thay đổi so với phiên đầu tuần | ||
Mua | Bán | Mua | Bán | |
Vietcombank | 26.790,00 | 28.156,00 | 0,00 | 0,00 |
Vietinbank | 27.123,00 | 28.148,00 | -14,00 | -14,00 |
BIDV | 27.053,00 | 28.137,00 | 32,00 | 31,00 |
Techcombank | 26.928,00 | 28.152,00 | -22,00 | -12,00 |
Eximbank | 27.198,00 | 27.669,00 | 10,00 | 9,00 |
Sacombank | 27.235,00 | 27.796,00 | -30,00 | -30,00 |
HSBC | 26.924,00 | 27.896,00 | 0,00 | 0,00 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) | 27.400,00 | 27.500,00 | 0,00 | 0,00 |
Tỷ giá yen Nhật cuối tuần
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) tại 10 ngân hàng thương mại trong nước tuần qua, tại cả hai chiều mua bán, cả 10 ngân hàng đều tăng giá so với đầu tuần.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 219,70 VND/JPY, tăng 3,20 đồng so với đầu tuần. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á với 223.00 VND/JPY, tăng 4 đồng so với đầu tuần.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với phiên đầu tuần | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 216,06 | 218,24 | 227,87 | 2,49 | 2,51 | 2,61 |
ACB | 218,62 | 219,72 | 223,76 | 2,81 | 2,83 | 3,77 |
Techcombank | 218,33 | 218,56 | 227,58 | 3,58 | 3,67 | 3,69 |
Vietinbank | 216,07 | 216,57 | 225,07 | 3,68 | 3,68 | 3,68 |
BIDV | 215,51 | 216,81 | 224,23 | 2,93 | 2,94 | 3,04 |
DAB | 216,00 | 220,00 | 223,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 |
VIB | 218,00 | 220,00 | 224,00 | 4,00 | 4,00 | 5,00 |
SCB | 219,70 | 220,40 | 223,80 | 3,20 | 3,20 | 3,30 |
STB | 219,00 | 220,00 | 224,00 | 4,00 | 3,00 | 4,00 |
NCB | 217,88 | 219,08 | 223,63 | 3,00 | 3,00 | 3,01 |
Tỷ giá bảng Anh cuối tuần
Khảo sát tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 10 ngân hàng thương mại trong nước tuần qua, tại chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng không giao dịch bảng Anh tại chiều mua vào bằng tiền mặt. Tương tự ở chiều bán ra cũng có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng không giao dịch ở chiều bán ra.
Ngân hàng Đông Á có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.790 VND/GBP, tăng 450 đồng so với đầu tuần. Trong khi đó Sacombank có giá bán ra thấp nhất là 30.045 VND/GBP, tăng 396 đồng.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với phiên đầu tuần | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.331,82 | 29.628,10 | 30.556,84 | 429,28 | 433,62 | 447,22 |
ACB | 0,00 | 29.682,00 | 0,00 | 0,00 | 220,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.482,00 | 29.703,00 | 30.605,00 | 416,00 | 424,00 | 421,00 |
Vietinbank | 29.713,00 | 29.763,00 | 30.723,00 | 419,00 | 419,00 | 419,00 |
BIDV | 29.529,00 | 29.707,00 | 30.213,00 | 396,00 | 398,00 | 405,00 |
DAB | 29.790,00 | 29.910,00 | 30.310,00 | 450,00 | 450,00 | 450,00 |
VIB | 29.564,00 | 29.832,00 | 30.377,00 | 358,00 | 361,00 | 470,00 |
SCB | 29.670,00 | 29.790,00 | 30.170,00 | 260,00 | 260,00 | 260,00 |
STB | 29.731,00 | 29.831,00 | 30.045,00 | 255,00 | 255,00 | 262,00 |
NCB | 29.664,00 | 29.784,00 | 30.385,00 | 412,00 | 412,00 | 406,00 |
Tỷ giá đô la Úc cuối tuần
Khảo sát tỷ giá đô la Úc tại 10 ngân hàng thương mại trong nước tuần qua, tại chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá mua so với đầu tuần. Trong khi đó ở chiều bán ra cả 10 ngân hàng đều đồng loạt tăng giá so với ghi nhận vào đầu tuần.
Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.760 VND/AUD, tăng 80 đồng. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 17,060VND/AUD, tăng 80 đồng so với đầu tuần.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với phiên đầu tuần | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.543,49 | 16.710,60 | 17.234,41 | 122,00 | 123,24 | 127,10 |
ACB | 16.622,00 | 16.730,00 | 17.106,00 | -12,00 | -12,00 | 90,00 |
Techcombank | 16.466,00 | 16.692,00 | 17.294,00 | 69,00 | 71,00 | 70,00 |
Vietinbank | 16.684,00 | 16.814,00 | 17.284,00 | 68,00 | 68,00 | 68,00 |
BIDV | 16.644,00 | 16.744,00 | 17.212,00 | 89,00 | 89,00 | 92,00 |
DAB | 16.760,00 | 16.820,00 | 17.060,00 | 80,00 | 70,00 | 80,00 |
VIB | 16.564,00 | 16.714,00 | 17.204,00 | 38,00 | 38,00 | 98,00 |
SCB | 16.710,00 | 16.760,00 | 17.120,00 | 30,00 | 30,00 | 30,00 |
STB | 16.694,00 | 16.794,00 | 17.200,00 | 39,00 | 39,00 | 39,00 |
NCB | 16.664,00 | 16.754,00 | 17.167,00 | 107,00 | 107,00 | 116,00 |