EVFTA: Cam kết về thuế quan đối với dệt may
Theo Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển, trong Hiệp định EVFTA, EU cam kết dành ưu đãi thuế nhập khẩu cho hàng dệt may Việt Nam như sau:
Loại bỏ ngay 42,5% số dòng thuế nhập khẩu, có thuế suất cơ sở từ 8 - 12%, ngay khi Hiệp định có hiệu lực. Các mặt hàng này chủ yếu là nguyên phụ liệu dệt may (thuộc các Chương 50-59), các loại hàng dệt kim và móc Chương 60), và số ít loại trong các nhóm sản phẩm may mặc thuộc Chương 61-63 (như bộ đồ vest hoàn chỉnh, đồ ngủ nữ, áo len trẻ em, đồ bơi, chăn, rèm cửa, túi xách hoặc túi đựng bằng vải…).
Các sản phẩm còn lại loại bỏ thuế nhập khẩu dần từ mức thuế MFN trung bình là 12% hiện nay xuống 0% trong thời hạn từ 3 đến 7 năm kể từ ngày EVFTA có hiệu lực. Phần lớn là các sản phẩm may mặc và sản phẩm tương tự thuộc các Chương 61, 62, 63.
Lộ trình cam kết giảm thuế cho một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang EU
HS | Mô tả | GSP (%) | Lộ trình EVFTA | |
6201 | Áo khoác ngoài, áo choàng cho nam giới hoặc trẻ em trai | 9,6 | B7 | |
trừ 6201.93
| Loại khác – Từ sợi nhân tạo
| B5 | ||
6204 | Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, blazer cho phụ nữ hoặc trẻ em gái | 9,6 | Đa số A | |
trừ 6204.13 | Bộ com lê từ sợi tổng hợp | B5 | ||
6204.32/33 | Áo jacket/blazer từ bông/sợi tổng hợp | |||
6204.39 | Áo jacket/blazer từ các vật liệu dệt khác | B3 | ||
6203 | Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, blazer cho nam giới hoặc trẻ em trai | 9,6 | Đa số B5 | |
trử 6203.19 | Bộ com lê từ bông/ xơ tái tạo/ vật liệu dệt khác | A | ||
6203.31 | Áo jacket/ blazer từ len | |||
6203.49 | Quần từ xơ tái tạo | B3 | ||
6203.11/12 | Bộ com lê từ len/ sợi tổng hợp | B7 | ||
6202 | Áo khoác ngoài, áo choàng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái | 9,6 | Đa số B7 | |
trừ 02.12.90/ 6202.13.90 | từ bông/sợi nhân tạo có trọng lượng trên 1kg tính trên quần áo | B5 | ||
6109 | Áo phông, áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc | 9,6 | B5 | |
6110 | Áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (cardigan), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc | 9,6 | B5 | |
6104 | Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, blazers cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc | 9,6 | Đa số A | |
trừ 6104.43 | Váy từ sợi tổng hợp | B3 | ||
6104.63 | Quần dài từ sợi tổng hợp | |||
6104.33 | Áo Jacket/blazer từ sợi tổng hợp | B5 | ||
6104.53 | Chân váy từ sợi tổng hợp | |||
6210 | Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 5602, 5603, 5903, 5906 hoặc 5907 | 9,6 | B5 | |
6307 | Các mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may | 5-9,6 | A | |
6205 | Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai | 9,6 | Đa số B7 | |
trừ 6205.20 | từ bông | B5 |
(Nguồn: Hiệp hội Dệt may Việt Nam)
A: Thuế quan được xóa bỏ (về 0%) ngay khi Hiệp định có hiệu lực
B3: Thuế quan được giảm dần đều trong vòng 4 năm kể từ ngày Hiệp định có hiệu lực từ mức thuế cơ sở về 0%
B5: Thuế quan được giảm dần đều trong vòng 6 năm kể từ ngày Hiệp định có hiệu lực từ mức thuế cơ sở về 0%
B7: Thuế quan được giảm dần đều trong vòng 8 năm kể từ ngày Hiệp định có hiệu lực từ mức thuế cơ sở về 0%
B10: Thuế quan được giảm dần đều trong vòng 11 năm kể từ ngày Hiệp định có hiệu lực từ mức thuế cơ sở về 0%
Bản chi tiết cam kết thuế dệt may trong EVFTA