Hưng Yên rót 14.000 tỷ đầu tư loạt dự án 5 năm tới, có đường hơn 2.800 tỷ nối Hà Nội
Tại kỳ họp thứ 17 khóa XVI, HĐND tỉnh Hưng Yên đã quyết nghị thông qua kế hoạch phân bổ nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 – 2025 của địa phương. Theo đó, dự kiến tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Hưng Yên là 20.711.842 triệu đồng; trong đó, nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương là 17.094.042 triệu đồng; nguồn vốn ngân sách trung ương 3.617.800 triệu đồng.
Về phương án phân bổ, nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý là 10.418.170 triệu đồng (bao gồm: nguồn ngân sách tập trung 2.672.528 triệu đồng; nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách cấp tỉnh 6.561.354 triệu đồng, nguồn thu tiền sử dụng đất Khu đại học Phố Hiến 905.183 triệu đồng; nguồn xổ số kiến thiết 80.105 triệu đồng).
Vốn ngân sách Trung ương trong nước 3.427.700 triệu đồng, trong đó: Đầu tư Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên kéo dài, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên là 2.000.000 triệu đồng); số còn lại 1.427.700 triệu đồng phân bổ cho 8 dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang là 245.600 triệu đồng; dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 là 1.179.500 triệu đồng; hoàn trả vốn ứng trước 2.600.000 triệu đồng.
Trong lĩnh vực giao thông, giai đoạn 2021 - 2025 dự kiến Hưng Yên sẽ có 106 dự án giao thông được triển khai với tổng vốn đầu tư 14.265.962 triệu đồng.
Dự án giao thông lớn nhất trên địa bàn tỉnh hiện nay là dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên, đoạn qua tỉnh Hưng Yên với tổng mức đầu tư 2.894.450 triệu đồng, trong đó vốn ngân sách Trung ương phân bổ là 2.000.000 triệu đồng, số còn lại được đầu tư từ nguồn ngân sách địa phương.
Tuyến đường này được khởi công xây dựng vào năm 2009, khánh thành đưa vào sử dụng vào năm 2014. Tổng chiều dài của tuyến đường là 21 km, đoạn chạy qua Hà Nội có chiều dài 4,2 km, chiều rộng 40 m, 6 làn xe chạy, tốc độ tối đa 80 km/h cùng giải phân cách cây xanh, hệ thống chiếu sáng...
Điểm đầu tại phía bắc dự án là đầu cầu Thanh Trì, đi qua khu đô thị Ecopark đến địa phận xã Đa Tốn (huyện Gia Lâm), kết nối điểm cuối tại cầu Bắc Hưng Hải (huyện Văn Giang, Hưng Yên).
Sau 7 năm đưa vào vận hành khai thác, vào cuối tháng 3/2021, HĐND tỉnh Hưng Yên đã thông qua Nghị quyết về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên, đoạn qua tỉnh Hưng Yên.
Cũng trong Nghị quyết trên, ba dự án giao thông trọng điểm khác trên địa bàn được duyệt chủ trương đầu tư gồm dự án xây dựng đường bên tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình, đoạn qua tỉnh Hưng Yên; đường nối đường ĐH.45 xã Đồng Than với đường ĐT.376, xã Ngọc Long trên địa bàn huyện Yên Mỹ và dự án đường trục ngang kết nối QL.39 với đường ĐT.376.
Tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình có chiều dài 47,7 km đi qua địa phận hai tỉnh Hưng Yên và Hà Nam được Bộ Giao thông Vận tải phê duyệt đầu tư dự án vào tháng 2/2011 và điều chỉnh dự án vào tháng 9/2015 với tổng mức đầu tư 4.486.000 triệu đồng, phân kỳ thực hiện đầu tư làm hai giai đoạn.
Giai đoạn 1 đầu tư quy mô hai làn xe, nền đường rộng 12 m, mặt đường rộng 11 m, đã hoàn thành đưa vào khai thác năm 2019; giai đoạn 2 đầu tư mở rộng với quy mô 4 làn xe cơ giới theo kế hoạch vốn được giao.
Hiện nay hồ sơ dự án đầu tư giai đoạn 2 đã được Bộ Giao thông Vận tải phê duyệt, mặt bằng giai đoạn 2 đã được giải phóng. Dự kiến công tác thiết kế kỹ thuật và thi công sẽ được triển khai ngay khi được bố trí vốn đầu tư.
Ngoài ra, trên địa bàn tỉnh có một số dự án giao thông lớn khác như dự án đầu tư xây dựng ĐT.382B nhánh phải (Km0+00- Km14+420 giao QL.39) với tổng vốn đầu tư 580.000 triệu đồng, trong đó vốn ngân sách trung ương bố trí 300.000 triệu đồng.
Dự án Đường vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội trên địa phận tỉnh Thái Bình với QL.38 và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên có tổng vốn đầu tư 328.000 triệu đồng, vốn ngân sách trung ương bố trí cho dự án này là 219.560 triệu đồng.
Các dự án trên đều là những tuyến đường quan trọng kết nối với hệ thống giao thông quốc gia trên địa bàn tỉnh Hưng Yên, tạo bước đột phá về phát triển hạ tầng giao thông, nâng cao năng lực khai thác của nhiều tuyến đường giao thông, tăng cường khả năng kết nối liên vùng, thúc đẩy phát triển các khu công nghiệp, thu hút đầu tư, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN GIAO THÔNG SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỈNH HƯNG YÊN
TT | Danh mục công trình, dự án | Vốn đầu tư (triệu đồng) | |
Tổng số | Trong đó NSTW | ||
Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 | |||
1 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐH.17 kéo dài đến ĐT.379 và chỉnh trang hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu tưởng niệm đồng chí Tô Hiệu và đồng chí Lê Văn Lương | 160.500 | 125.000 |
2 | Dự án nâng cấp đường dọc sông, kè chống sạt lở và nạo vét sông Cầu Treo, huyện Yên Mỹ | 92.000 | 54.000 |
3 | Dự án Đường vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội trên địa phận tỉnh Thái Bình với QL38 và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | 328.000 | 219.560 |
4 | Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ phòng chống lụt bão huyện Kim Động | 77.000 | 20.000 |
Danh mục dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 | |||
1 | Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên kéo dài, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên | 2.894.450 | 2.000.000 |
2 | Dự án xây dựng đường trục ngang kết nối QL.39 (Km22+550) với ĐT.376 | 230.000 | 230.000 |
3 | Đầu tư xây dựng ĐT.382B nhánh phải (Km0+00- Km14+420 giao QL.39) | 580.000 | 300.000 |
4 | Dự án đường bên tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên | 1.414.000 | 600.000 |
TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN GIAO THÔNG SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỈNH HƯNG YÊN (ĐVT: TRIỆU ĐỒNG)
TT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm xây dựng | Tổng mức đầu tư | Ngân sách tỉnh |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025 | ||||
1 | Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.380 đoạn Km2 +910 đến Km7+000 | Văn Lâm | 174.770 | 174.770 |
2 | Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.385 Km7+750 - Km16+370 (Dốc Nghĩa - Lương Tài) | Văn Lâm | 195.000 | 195.000 |
3 | Dự án đường vành đai V vùng thủ đô Hà Nội trên địa phận tỉnh Thái Bình với QL38 và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Ân Thi | 328.000 | 111.841 |
4 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐH.17 kéo dài đến ĐT.379 và chỉnh trang hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu tưởng niệm đồng chí Tô Hiệu và đồng chí Lê Văn Lương | Văn Giang | 160.500 | 35.500 |
5 | Dự án đường trục trung tâm Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc |
| 90.867 | 90.867 |
6 | Dự án đường trục phía nam Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc) |
| 107.587 | 107.587 |
7 | Dự án Hoàn chỉnh đường trục phía bắc Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến Đường ĐH72) |
| 76.347 | 76.347 |
8 | Đầu tư xây dựng công trình cầu qua sông Bắc Hưng Hải, thôn Lôi Cầu, xã Việt Hòa, huyện Khoái Châu | Khoái Châu | 12.000 | 6.000 |
9 | Đường trong Cụm Công nghiệp Tân Quang (đoạn từ Công ty EVERPIA TSC đến Công ty Hữu Nghị) | Văn Lâm | 33.300 | 28.000 |
10 | Xây dựng đường quy hoạch số 1 kéo dài và đường quy hoạch số 7 huyện Yên Mỹ | Yên Mỹ | 78.000 | 67.521 |
11 | Đầu tư xây dựng công trình Cầu Ba Đông trên ĐH.81, huyện Phù Cừ | Phù Cừ | 21.000 | 15.000 |
12 | Đường quy hoạch số 4, huyện Yên Mỹ (giai đoạn II) | Yên Mỹ | 56.000 | 25.000 |
13 | Đường nối khu A, B Cụm Công nghiệp Tân Quang với quốc lộ 5, huyện Văn Lâm | Văn Lâm | 47.000 | 32.900 |
14 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.24 huyện Văn Giang (đoạn từ K0+00 đến K2+800 và đoạn từ Km4+900 đến Km7+100) | Văn Giang | 38.000 | 26.600 |
15 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.15, huyện Văn Lâm (đoạn từ Km4+216- Km9+260 theo lý trình mới) | Văn Lâm | 42.500 | 29.750 |
16 | Đường nối khu di tích quốc gia Chùa Nôm - Hưng Yên với cụm di tích quốc gia Kinh Dương Vương - Bắc Ninh, đoạn trên địa phận tỉnh Hưng Yên | Văn Giang | 39.000 | 27.300 |
17 | Đầu tư xây dựng công trình đường quy hoạch số 1, huyện Yên Mỹ | Yên Mỹ | 55.000 | 45.476 |
18 | Đường nối Cụm công nghiệp Tân Quang với quốc lộ 5 (đoạn từ đường trục chính cụm Công nghiệp Tân Quang đến Công ty cổ phần cơ khí xây dựng công trình I) | Văn Lâm | 32.000 | 32.000 |
19 | Đoạn tuyến nối ĐT.379 với QL.39 và đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, huyện Khoái Châu | Khoái Châu | 76.000 | 76.000 |
20 | Dự án nâng cấp mở rộng đường gom (bên phải) đường cao tốc Hà Nội- Hải Phòng (đoạn từ giao với ĐT.376 giao với QL.38) | Ân Thi | 65.500 | 65.500 |
21 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo nâng cấp đường giao thông đoạn nối ĐH.66 xã Hồ Tùng Mậu huyện Ân Thi đến điểm giao ĐH.60 xã Chính Nghĩa huyện Kim Động | Kim Động | 33.000 | 23.100 |
22 | Đầu tư xây dựng công trình kết nối đường trục trung tâm đô thị Mỹ Hào đến QL38 (đoạn thuộc thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên) | Mỹ Hào | 20.000 | 14.000 |
23 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.385 đoạn km0+450 - Km1+300, huyện Văn Lâm | Văn Lâm | 26.800 | 18.760 |
24 | Đầu tư xây dựng công trình cầu bắc qua sông Bản Lễ trên ĐH.95 | Tiên Lữ | 10.000 | 10.000 |
25 | Đầu tư xây dựng công trình đường trục xã Bảo Khê giai đoạn 2 (đoạn từ ngã tư trường THCS Bảo Khê đến đường vào nhà máy xử lý nước thải HY1) | TP Hưng Yên | 35.000 | 17.500 |
26 | Đường trục xã Tân Việt (Đoạn 1 từ đường ĐT.376 đến cổng làng Yến Đô; đoạn 2 từ đường ĐT.382 đến cống nhà Mạc) | Yên Mỹ | 14.900 | 14.900 |
27 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.72 địa phận TP Hưng Yên (đoạn từ giáp đình Lê Như Hồ đến ngã ba Cu Tuế) | TP Hưng Yên | 28.486 | 17.092 |
28 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường Chùa Chuông, Bãi Sậy TP Hưng Yên | TP Hưng Yên | 28.393 | 17.036 |
29 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.80 đoạn từ ngã tư cầu Nhật Quang (Km2+610) đến giáp địa phận xã Tống Trân (Km7+920), huyện Phù Cừ | Phù Cừ | 79.000 | 31.600 |
30 | Cải tạo nâng cấp đường giao thông trên địa bàn huyện Kim Động - Đoạn tuyến từ ĐH.73 thuộc xã Đồng Thanh, huyện Kim Động đến điểm nối với ĐH.59B xã Nhuế Dương, huyện Khoái Châu | Kim Động | 14.850 | 10.395 |
31 | Xây dựng tuyến ĐH.13 kéo dài (đoạn từ ĐT.385 đến giáp địa phận tỉnh Bắc Ninh) | Văn Lâm | 52.000 | 31.200 |
32 | Đường trục liên xã Hùng Cường - Phú Cường (đoạn từ nhà ông Cự, xã Hùng Cường đến nhà ông Mạnh xã Phú Cường) | TP Hưng Yên | 29.000 | 14.500 |
33 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.51 (đoạn từ bến đò Phương Trù đến ĐT.378) | Khoái Châu | 72.800 | 32.760 |
34 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.376 cũ đoạn qua thị trấn Ân Thi từ lý trình km17+400 (ngã tư Bưu điện) đến km19+000 (ngã tư Bình Trì) | Ân Thi | 73.273 | 51.291 |
35 | Cải tạo, nâng cấp đường trục trung tâm thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi | Ân Thi | 18.300 | 12.810 |
36 | Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ phòng chống lụt bão huyện Kim Động | Kim Động | 77.000 | 42.650 |
37 | Cải tạo, nâng cấp đường từ QL.5 đến Khu công nghiệp Thăng Long II (dọc kênh Hồ Chí Minh), phường Phùng Chí Kiên, thị xã Mỹ Hào | Mỹ Hào | 38.500 | 19.250 |
38 | Xây dựng đường trục trung tâm xã Bạch Sam, huyện Mỹ Hào (đoạn từ QL.5 đến trục trung tâm huyện Mỹ Hào) | Mỹ Hào | 41.000 | 20.500 |
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 | ||||
1 | Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên kéo dài, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên | Các huyện: Văn Giang, Yên Mỹ, Khoái Châu, Mỹ Hào, Văn Lâm | 2.894.451 | 894.451 |
2 | Dự án đường bên của tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình đoạn qua tỉnh Hưng Yên | Các huyện: Khoái Châu, Kim Động, TP Hưng Yên | 1.414.000 | 814.000 |
3 | Đầu tư xây dựng ĐT.382B nhánh phải (Km0+00-Km14+420 giao QL.39) | Văn Giang, Yên Mỹ | 580.000 | 280.000 |
4 | Xây dựng Nút giao Tân Phúc, đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với QL.38 | Ân Thi | 320.000 | 320.000 |
5 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.387 đoạn km0+80 - km2+843 | Văn Lâm, Mỹ Hào | 87.948 | 87.948 |
6 | Đường trục trung tâm huyện Phù Cừ (đoạn từ cầu Quán Bầu - ĐT.386 đến đường ĐH.80 - tuyến tránh QL.38B) | Phù Cừ | 200.000 | 80.000 |
7 | Cải tạo, nâng cấp đường từ ĐT.378 đi qua Vụng Quạ đến đình làng Hạ Đồng xã Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ | Phù Cừ | 95.000 | 38.000 |
8 | Xây dựng tuyến nối từ QL.38B (cụm công nghiệp Trần Cao - Quang Hưng) đến ĐH.85 huyện Phù Cừ | Phù Cừ | 183.000 | 55.000 |
9 | Xây dựng tuyến đường nối từ QL.38B (cầu Quán Đỏ) với ĐT.378 | Tiên Lữ | 180.000 | 81.000 |
10 | Tuyến đường tránh QL.38B qua địa phận huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên đoạn từ ĐH.72 đến ĐT.376 | Tiên Lữ | 121.647 | 68.122 |
11 | Xây dựng tuyến tránh QL.38B qua địa phận huyện Tiên Lữ, đoạn từ ĐT.376 đến xã Đình Cao huyện Phù Cử | Tiên Lữ | 152.000 | 68.400 |
12 | Cải tạo, nâng cấp đường phía Tây sông Điện Biên (đoạn từ đường Chùa Diều đến hết địa phận TP Hưng Yên) | TP Hưng Yên | 133.128 | 93.190 |
13 | Xây dựng đường giao thông liên xã Hồng Nam - Liên Phương-Phương Chiểu (đoạn từ đường Lê Đình Kiên đến đường nối hai đường cao tốc) | TP Hưng Yên | 116.595 | 81.617 |
14 | Đường giao thông liên xã Phú Cường - Hùng Cường (đoạn từ thôn Tân Trung, xã Phú Cường đến đê bối xã Hùng Cường) | TP Hưng Yên | 93.000 | 65.100 |
15 | Cải tạo mở rộng đường trục trung tâm thị xã Mỹ Hào, đoạn giao bến xe đến ĐT.387 | Mỹ Hào | 150.000 | 105.000 |
16 | Đường trục xã Cẩm Xá từ đường trục trung tâm đến thôn Nhuận Trạch | Mỹ Hào | 110.000 | 49.500 |
17 | Dự án xây dựng tuyến đường từ QL.39 đến ĐH. 42, huyện Yên Mỹ | Yên Mỹ | 150.000 | 105.000 |
18 | Dự án đường ĐH.34 kéo dài từ điểm giao QL.5 đến giao ĐT.376 | Yên Mỹ | 205.000 | 100.000 |
19 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.376 đoạn từ địa phận xã Ngọc Long (Km7+850) đến địa phận xã Tân Việt (Km14+00) | Yên Mỹ | 290.000 | 260.000 |
20 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.57, huyện Khoái Châu | Khoái Châu | 384.359 | 100.000 |
21 | Đầu tư xây dựng ĐT.377 mới đoạn tuyến nối ĐT.383 - ĐT.384 (đoạn qua Thị trấn Khoái Châu đến xã Phùng Hưng) huyện Khoái Châu | Khoái Châu | 128.546 | 20.000 |
22 | Xây dựng tuyến đường nối ĐH57 với ĐT 384 đoạn qua xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu | Khoái Châu | 128.032 | 20.000 |
23 | XD đường kênh đông huyện Khoái Châu đoạn từ ĐH.57-ĐT.384 | Khoái Châu | 160.000 | 10.000 |
24 | Cải tạo, sửa chữa đường ĐH.75, huyện Kim Động (Điểm đầu giao với đường ĐH 73 điểm cuối giao với ĐH 53) | Kim Động | 80.000 | 56.000 |
25 | Xây dựng ĐT.377 (đường quy hoạch mới) từ điểm giao với ĐH.59 giáp địa phận huyện Khoái Châu đến điểm giao với đường nối hai cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình, đoạn qua huyện Kim Động | Kim Động | 297.089 | 207.962 |
26 | Đường ven đê sông Hồng, đoạn từ ĐT.379B đến ĐH.25 | Văn Giang | 87.750 | 61.425 |
27 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.385 đoạn từ Km3+150 đến Km 7+750 (dốc nghĩa) | Văn Lâm | 200.000 | 140.000 |
28 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.380 đoạn km 00 - km2+800 | Sở GTVT | 88.000 | 88.000 |
29 | Đường từ QL.5 (đoạn giáp Công ty Acecook) đến cụm công nghiệp Minh Khai | Văn Lâm | 125.000 | 100.000 |
30 | Đường nối ĐH.45 xã Đồng Than với ĐT.376 xã Ngọc Long | Yên Mỹ | 73.600 | 73.600 |
31 | Xây dựng cầu Bình Lương trên sông Đình Dù, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm | Văn Lâm | 19.863 | 9.000 |
32 | Cầu bắc qua sông Bắc Hưng Hải (kênh Kim Sơn) trên đường ĐH.22 xã Vĩnh Khúc, huyện Văn Giang. | Văn Giang | 65.000 | 29.250 |
33 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.20 đoạn từ ĐT.379B đến ĐH.22, huyện Văn Giang | Văn Giang | 56.000 | 40.000 |
34 | Đường ĐH.22 kéo dài từ ĐH.23 đến ĐT.379 | Văn Giang | 62.417 | 43.692 |
35 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.379B, đoạn nút giao ĐT.379 đến nút giao ĐH.23, huyện Văn Giang | Văn Giang | 45.000 | 31.500 |
36 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Hiệp Cường (đoạn từ xã Hiệp Cường đến giáp xã Trung Nghĩa, TP Hưng Yên) | Kim Động | 10.000 | 5.000 |
37 | Xây dựng cầu Động Xá Thị trấn Lương Bằng | Kim Động | 43.500 | 30.450 |
38 | Tuyến tránh QL.38B qua địa phận huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên (đoạn từ vị trí giáp ranh giữa 2 xã Cương Chính, huyện Tiên Lữ và xã Đình Cao, huyện Phù Cừ đến ĐH.80 | Phù Cừ | 69.000 | 27.600 |
39 | Dự án đường trục ngang giữa Khu công nghiệp dệt may Phố Nối B và Khu công nghiệp Thăng Long II | Mỹ Hào | 60.000 | 30.000 |
40 | Xây dựng tuyến đường từ QL.39 (chân cầu vượt Phố Nối) kết nối với đường Phùng Chí Kiên, thị xã Mỹ Hào | Mỹ Hào | 70.000 | 35.000 |
41 | Đường ĐH.42 kéo dài (đoạn từ ĐT.376 đến ĐH.24) | Yên Mỹ | 78.000 | 54.600 |
42 | Dự án đường QH từ QL.5A (giáp Hải Quan HY) đến nối vào đường giữa giai đoạn I và giai đoạn II của Khu công nghiệp Thăng Long II | Mỹ Hào | 27.000 | 13.500 |
43 | Cải tạo nâng cấp đường ĐH.95 đoạn từ cầu Quán đỏ đến ngã tư Thị trấn Vương huyện Tiên Lữ | Tiên Lữ | 45.000 | 18.000 |
44 | Xây dựng tuyến đường trục chính khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung tại xã Tân Dân, Ông Đình, huyện Khoái Châu | Khoái Châu | 70.000 | 20.000 |
45 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.65, huyện Ân Thi (đoạn từ Nghĩa trang Liệt sỹ xã Cẩm Ninh đến thôn Mão Xuyên, xã Nguyễn Trãi) | Ân Thi | 36.300 | 25.410 |
46 | Xây dựng Cầu Trà Phương bắc qua sông Cửu Yên (Cửu An) nối từ xã Hồng Vân đi xã Hồng Quang, huyện Ân Thi | Ân Thi | 45.000 | 31.500 |
47 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.60 huyện Ân Thi, đoạn từ Km0+500 đến Km3+500 | Ân Thi | 31.870 | 22.309 |
48 | Đường quy hoạch mới số 04 (điểm đầu giao với ĐT.376 cũ, điểm cuối giao ĐH.65) | Ân Thi | 65.000 | 45.500 |
49 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.65, huyện Ân Thi (đoạn từ giao ĐT.386 đến ĐT.376 mới) | Ân Thi | 25.000 | 17.500 |
50 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.61 đoạn từ điểm giao ĐT.384 đến trạm bơm Tam Đô xã Hoàng Hoa Thám, huyện Ân Thi | Ân Thi | 35.000 | 24.500 |
51 | Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã Hoàng Hoa Thám, huyện Ân Thi (tuyến 1: Đoạn nối từ QL.38 đến thôn An Bá; tuyến 2: Đoạn nối từ cầu Minh Lý đến thôn Đanh Xá) | Ân Thi | 28.000 | 19.600 |
52 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.64, huyện Ân Thi | Ân Thi | 14.158 | 9.911 |
53 | Cải tạo, nâng cấp đường trục xã Hồ Tùng Mậu (đoạn từ giao ĐT.376 cũ đến ĐT,376 mới) | Ân Thi | 5.000 | 3.500 |
54 | Xây dựng tuyến đường nối từ QL.38B đến đường nối từ ĐT.386 (cầu Quán Bầu) với ĐH.81 huyện Phù Cừ | Phù Cừ | 63.000 | 18.900 |
55 | Xây dựng đường Nguyễn Chí Thanh, TP Hưng Yên (Đoạn từ Chu Mạnh Chinh đến khu nhà ở thương mại Phúc Hưng) | TP Hưng Yên | 27.012 | 18.908 |
56 | Cải tạo nâng cấp đường TL 376 đoạn km0+00 đến km2+300 | Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ | 60.000 | 60.000 |
57 | Cầu Đình Dù trên ĐH.11B, huyện Văn Lâm | Văn Lâm | 9.500 | 9.500 |
58 | Đường trong cụm công nghiệp Tân Quang, huyện Văn Lâm (đoạn từ Công ty Hoàng Kim Hưng đến Công ty Cao su Giải Phóng) | Văn Lâm | 38.999 | 38.999 |
59 | Đường nối từ trung tâm giáo dục thường xuyên đến ngã ba bưu điện huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên | Văn Lâm | 38.000 | 26.000 |
60 | Đường trục Bắc - Nam Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ xã Trung Nghĩa đến tuyến đường trục phía Nam) |
| 246.000
| 246.000 |
61 | Dự án Hoàn thiện đường trục trung tâm Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc) |
| 97.621 | 97.621 |
62 | Dự án Hoàn thiện đường trục phía Nam Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc) |
| 103.181 | 103.181 |
63 | Đường trục phía Nam Khu Đại học Phố Hiến kéo dài (đoạn từ đường bộ nối hai đường cao tốc đến đường ĐH.72) |
| 40.223 | 40.223 |