|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 7/2020: Duy trì xuất siêu

15:17 | 19/08/2020
Chia sẻ
Trong tháng 7/2020, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Campuchia đạt 446,6 triệu USD, đồng thời nhập khẩu 66 triệu USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 7/2020: Duy trì xuất siêu - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: PV Gas)

Trong tháng 7/2020, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Campuchia gần 512,6 triệu USD. 

Cụ thể, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Campuchia đạt 446,6 triệu USD, đồng thời nhập khẩu 66 triệu USD. 

Qua đó, giúp cán cân thương mại thặng dư 380,6 triệu USD.

Tính chung 7 tháng đầu năm nay, tổng kim ngạch hai chiều gần chạm mốc 3 tỉ USD.

Việt Nam xuất siêu sang nước bạn 1,8 tỉ USD, kim ngạch xuất khẩu lớn gấp 4 lần so với nhập khẩu.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 7/2020: Duy trì xuất siêu - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Trong 7 tháng Việt Nam chỉ thu về 2,39 tỉ USD, giảm nhẹ 6,4% so với cùng kì năm ngoái. Trong đó, có 4 mặt hàng đạt trị giá trăm triệu USD, chiếm tỉ trọng cao nhất (5,35% - 19,86%) trong tổng kim ngạch xuất khẩu và đều sụt giảm so với cùng kì. 

Các mặt hàng đó là: Sắt thép các loại (475,68 triệu USD); Hàng dệt, may (324,45 triệu USD); Xăng dầu các loại (149,58 triệu USD); Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày (128,11 triệu USD).

Riêng tháng 7, đáng chú ý là mặt hàng xơ, sợi dệt các loại với mức tăng 255,42% so với tháng 6 trước đó, đạt 4,18 triệu USD, lũy kế thu về 18,6 triệu USD trong 7 tháng đầu năm.

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Campuchia tháng 7/2020 và lũy kế 7 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng
Tháng 7/2020 (USD)
So với tháng 6/2020 (%)
Lũy kế 7 tháng 2020 (USD)
So với cùng kì 2019 (%)
Tỉ trọng (%)
Tổng kim ngạch XK
446.575.022
33,13
2.395.124.511
-6,4
100
Sắt thép các loại
81.017.851
6,34
475.679.729
-23,07
19,86
Hàng dệt, may
45.869.984
18,49
324.450.535
-4,93
13,55
Xăng dầu các loại
16.775.260
-21,92
149.585.072
-44,16
6,25
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
14.878.358
5,15
128.106.607
-19,35
5,35
Sản phẩm từ sắt thép
16.231.647
17,74
86.920.960
0,17
3,63
Sản phẩm từ chất dẻo
12.148.805
2,39
81.000.236
-2,48
3,38
Kim loại thường khác và sản phẩm
10.645.575
-4,35
73.149.698
22,82
3,05
Phân bón các loại
12.665.143
-1,26
66.372.507
23,58
2,77
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
13.517.743
49,53
66.316.615
18,52
2,77
Giấy và các sản phẩm từ giấy
8.491.614
-5,89
60.301.612
11,85
2,52
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
8.155.643
3,77
52.656.466
-3,37
2,2
Sản phẩm hóa chất
6.553.935
5,12
48.334.878
-3,61
2,02
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
5.480.956
14,96
34.722.133
4,27
1,45
Hàng thủy sản
4.220.806
8,56
33.859.468
71,05
1,41
Phương tiện vận tải và phụ tùng
2.925.102
-4,99
26.054.935
-18,06
1,09
Dây điện và dây cáp điện
4.195.710
-20,67
25.956.403
1,65
1,08
Xơ, sợi dệt các loại
4.178.759
255,42
18.601.083
5,14
0,78
Hóa chất
2.241.379
3,6
14.929.036
-4,28
0,62
Chất dẻo nguyên liệu
1.603.569
9,78
10.479.676
-2,94
0,44
Clanhke và xi măng
1.458.528
-4,22
10.296.227
-21,6
0,43
Sản phẩm gốm, sứ
1.766.736
-6,75
10.086.987
-7,65
0,42
Gỗ và sản phẩm gỗ
1.837.353
81,76
9.178.914
96,66
0,38
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ
1.107.787
29,89
4.595.435
18,56
0,19
Hàng rau quả
426.614
-18,05
4.376.863
194,27
0,18
Sản phẩm từ cao su
160.094
-63,19
3.190.360
9,59
0,13
Cà phê
251.110
-19,72
1.636.009
31,47
0,07
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
26.036
-62,24
649.027
-71,5
0,03
Hàng hóa khác
167.742.926
124,52
573.637.042
19,55
23,95

Nhập khẩu cao su gần 31,5 triệu USD, chiếm 48% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa các loại từ Campuchia.

Việt Nam nhập khẩu từ nước bạn một số mặt hàng khác như: vải các loại; hạt điều; phế liệu sắt thép; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác,...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Campuchia tháng 7/2020 và lũy kế 7 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 7/2020Lũy kế 7 tháng/2020
Lượng
 (Tấn)
Trị giá
 (USD)
Lượng
 (Tấn)
Trị giá 
(USD)
Tổng65.988.463 592.827.155
Cao su34.94331.454.546130.924117.727.649
Hàng hóa khác 16.840.771 160.154.860
Vải các loại 3.494.525 11.539.691
Hạt điều2.5503.340.000196.430250.389.500
Phế liệu sắt thép12.9303.332.14240.54010.607.033
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 2.475.760 12.887.931
Nguyên phụ liệu thuốc lá 2.000.036 6.952.478
Hàng rau quả 1.667.122 18.316.457
Gỗ và sản phẩm gỗ 1.353.560 3.937.557
Đậu tương5030.000475314.000

Phùng Nguyệt