Mặt hàng

Mã HS

(Biểu thuế của EU)

Lượng hạn ngạch thuế quan

Lưu ý

Trứng và lòng đỏ trứng gia cầm

0408.11.80; 0408.19.81

0408.19.89; 0408.91.80

0408.99.80

500 tấn

 

Tỏi

0703.20.00

400 tấn

 

Ngô ngọt

0710.40.00A; 2001.90.30A;

2005.80.00A

5,000 tấn

Lượng TRQ không bao gồm tổng lượng hàng hóa có xuất xứ được phân loại theo dòng thuế 0710.40.00B, 2001.90.30B và 2005.80.00B

Gạo

Gạo đã xát:

1006.10.21; 1006.10.23

1006.10.25; 1006.10.27

1006.10.92; 1006.10.94

1006.10.96; 1006.10.98

1006.20.11; 1006.20.13

1006.20.15; 1006.20.17

1006.20.92; 1006.20.94

1006.20.96; 1006.20.98

20,000 tấn

 

Gạo đã xay:

1006.30.21; 1006.30.23

1006.30.25; 1006.30.27

1006.30.42; 1006.30.44

1006.30.46; 1006.30.48

1006.30.61; 1006.30.63

1006.30.65; 1006.30.98

1006.30.67; 1006.30.92

1006.30.94; 1006.30.96

30,000 tấn

 

Gạo đã xay:

1006.10.21; 1006.10.23

1006.10.25; 1006.10.27

1006.10.92; 1006.10.94

1006.10.96; 1006.10.98

1006.20.11; 1006.20.13

1006.20.15; 1006.20.17

1006.20.92; 1006.20.94

1006.20.96; 1006.20.98

1006.30.21; 1006.30.23

1006.30.25; 1006.30.27

1006.30.42; 1006.30.44

1006.30.46; 1006.30.48

1006.30.61; 1006.30.63

1006.30.65; 1006.30.67

1006.30.92; 1006.30.94

1006.30.96; 1006.30.98

30,000 tấn

Gạo phải thuộc một trong số các loại gạo thơm sau:

(a)  Hoa nhài 85,

(b)  ST 5, ST 20,

(c)   Nàng Hoa 9,

(d)  VD 20,

(e)   RVT,

(f)   OM 4900,

(g)  OM 5451, và

(h)  Tài Nguyên Chợ Đào.

 

Các lô hàng gạo đáp ứng qui định hạn ngạch này cần đi kèm giấy chứng nhận đúng chủng loại được cấp bởi cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam nêu rõ gạo thuộc một trong các loại gạo được nêu trên.

Tinh bột sắn

1108.14.00

30,000 tấn

 

Cá ngừ

1604.14.11; 1604.14.18

1604.14.90; 1604.19.39

1604.20.70

11,500 tấn

 

Surimi

1604.20.05

500 tấn

 

Đường và các sản phẩm khác chứa hàm lượng đường cao

Đường thô:

1701.13.10; 1701.13.90

1701.14.10; 1701.91.00

1701.99.10; 1701.99.90

1702.30.50; 1702.90.50

1702.90.71; 1702.90.75

1702.90.79; 1702.90.95

1806.10.30; 1806.10.90

20,000 tấn

 

Đường đặc biệt

1701.14.90

400 tấn

 

Nấm

0711.51.00; 2001.90.50

2003.10.20; 2003.10.30

350 tấn

 

Ethanol

2207.10.00; 2207.20.00

1000 tấn

 

Mannitol, Sorbitol, Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác

2905.43.00; 2905.44.11

2905.44.19; 2905.44.91

3505.10.10; 3505.10.90

3824.60.19

2000 tấn