Khảo sát mới nhất cho thấy, Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) tiếp tục không đổi lãi suất tiền gửi tại kỳ hạn 1 - 13 tháng trong khi giảm 0,7 điểm % đối với các kỳ hạn dài từ 15 tháng đến 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Ảnh: Chứng khoán
Chi tiết như sau, 3,3%/năm là mức lãi suất ngân hàng được niêm yết tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng. Bên cạnh đó, ngân hàng MSB cũng duy trì mức lãi suất 4,5%/năm (kỳ hạn 6 - 8 tháng); 4,9%/năm (kỳ hạn 9 - 11 tháng) và 5,1%/năm (kỳ hạn 12, 13 tháng).
Trong khi đó, có cùng mức giảm 0,7 điểm % là lãi suất ngân hàng MSB kỳ hạn 15 - 36 tháng, cùng ghi nhận 5,8%/năm so với tháng trước.
Lưu ý:
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 12 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng (Năm trăm tỷ đồng) áp dụng lãi suất 7%/năm.
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 13 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng (Năm trăm tỷ đồng) áp dụng lãi suất 8%/năm.
Tương tự như biểu lãi suất tiền gửi tại quầy, lãi suất tiết kiệm áp dụng cho hình thức gửi tiền trực tuyến cũng giảm 0,7 điểm % đối với kỳ hạn 15 - 36 tháng. Hiện, phạm vi lãi suất đang dao động trong khoảng 3,8 - 6,2%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Song song đó, mức lãi suất tiền gửi trực tuyến là 0,5%/năm trong trường hợp khách hàng rút tiền gửi trước hạn.
Đơn vị tính |
Lãi suất cao nhất |
|
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0,5 |
01 tháng |
3,3 |
3,8 |
02 tháng |
3,3 |
3,8 |
03 tháng |
3,3 |
3,8 |
04 tháng |
3,3 |
3,8 |
05 tháng |
3,3 |
3,8 |
06 tháng |
4,5 |
5 |
07 tháng |
4,5 |
5 |
08 tháng |
4,5 |
5 |
09 tháng |
4,9 |
5,4 |
10 tháng |
4,9 |
5,4 |
11 tháng |
4,9 |
5,4 |
12 tháng |
5,1 |
5,5 |
13 tháng |
5,1 |
5,5 |
15 tháng |
5,8 |
6,2 |
18 tháng |
5,8 |
6,2 |
24 tháng |
5,8 |
6,2 |
36 tháng |
5,8 |
6,2 |
Nguồn: MSB
Cùng với đó, MSB vẫn đang triển khai nhiều sản phẩm tiền gửi khác với lãi suất hấp dẫn trong tháng này như Trả lãi ngay, Rút gốc từng phần, Hợp đồng tiền gửi, Định kỳ sinh lời, Măng non, Ong vàng.
Đơn vị tính |
Rút gốc từng phần |
Trả lãi ngay |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 tháng |
3,3 |
3,8 |
2,6 |
3,05 |
02 tháng |
3,3 |
3,8 |
2,6 |
3,05 |
03 tháng |
3,3 |
3,8 |
2,8 |
3,05 |
04 tháng |
3,3 |
3,8 |
2,8 |
3,05 |
05 tháng |
3,3 |
3,8 |
2,8 |
3,05 |
06 tháng |
4,5 |
5 |
3,75 |
3,75 |
07 tháng |
4,5 |
5 |
3,75 |
3,75 |
08 tháng |
4,5 |
5 |
3,75 |
3,75 |
09 tháng |
4,9 |
5,4 |
4,15 |
4,15 |
10 tháng |
4,9 |
5,4 |
4,15 |
4,15 |
11 tháng |
4,9 |
5,4 |
4,15 |
4,15 |
12 tháng |
5,4 |
5,5 |
4,15 |
4,3 |
13 tháng |
5,1 |
5,5 |
4,15 |
4,5 |
15 tháng |
5,8 |
6,2 |
4,85 |
5,2 |
18 tháng |
5,8 |
6,2 |
4,85 |
5,2 |
24 tháng |
5,8 |
6,2 |
4,85 |
5,2 |
36 tháng |
5,8 |
6,2 |
4,85 |
5,2 |
04 - 15 năm |
- |
- |
- |
- |
Nguồn: MSB
Đơn vị tính |
Hợp đồng tiền gửi |
Định kỳ sinh lời |
Măng non * |
Ong vàng (*) |
|
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
||||
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 tháng |
3,3 |
- |
- |
- |
- |
02 tháng |
3,3 |
2,6 |
3,55 |
- |
- |
03 tháng |
3,3 |
2,8 |
3,55 |
3,25 |
3,25 |
04 tháng |
3,3 |
2,8 |
3,55 |
3,25 |
3,25 |
05 tháng |
3,3 |
2,8 |
3,55 |
3,25 |
3,25 |
06 tháng |
4,5 |
4 |
4 |
4,8 |
4,8 |
07 tháng |
4,5 |
4 |
4 |
4,8 |
4,8 |
08 tháng |
4,5 |
4 |
4 |
4,8 |
4,8 |
09 tháng |
4,9 |
4,4 |
4,4 |
4,8 |
4,8 |
10 tháng |
4,9 |
4,4 |
4,4 |
5,15 |
5,15 |
11 tháng |
4,9 |
4,4 |
4,4 |
5,15 |
5,15 |
12 tháng |
5,1 |
4,5 |
4,6 |
5,3 |
5,3 |
13 tháng |
5,1 |
4,5 |
5,8 |
5,3 |
5,3 |
15 tháng |
5,8 |
5,2 |
5,5 |
5,4 |
5,4 |
18 tháng |
5,8 |
5,2 |
5,5 |
5,4 |
5,4 |
24 tháng |
5,8 |
5,2 |
5,5 |
5,4 |
5,4 |
36 tháng |
5,8 |
5,2 |
5,5 |
5,4 |
5,4 |
04 - 15 năm |
- |
- |
- |
5,4 |
- |
Nguồn: MSB
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/lai-suat-ngan-hang-msb-on-dinh-tai-nhieu-ky-han-trong-thang-112023-2023116113030147.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/