|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Chi tiết so sánh lãi suất 4 ‘ông lớn’ ngân hàng mới nhất tháng 2/2024

11:39 | 06/02/2024
Chia sẻ
Lãi suất ngân hàng của 4 “ông lớn” có nguồn vốn nhà nước đang được triển khai trong khoảng 1,7 - 5%/năm, lãi cuối kỳ. So với tháng trướng, khung lãi suất đã giảm tại nhiều kỳ hạn ở cả 4 ngân hàng được khảo sát.

Tại thời điểm khảo sát, 4 ngân hàng có nguồn vốn nhà nước đang triển khai phạm vi lãi suất tiết kiệm từ 1,7%/năm đến 5%/năm, lãi cuối kỳ. 

Nguồn: Langmaster. 

Chi tiết, lãi suất tiền gửi được ấn định cho kỳ hạn 1 - 2 tháng tại Agribank và Vietcombank được ghi nhận ở mức thấp nhất là 1,7%/năm. Trong khi VietinBank và BIDV đang áp dụng cùng mức 2,2%/năm trong cùng kỳ hạn. 

Các khoản tiền gửi có kỳ hạn 3 tháng, lãi suất ngân hàng Agribank và VietcomBank được ấn định ở cùng mốc 3%/năm. Tại BIDV và VietinBank, lãi suất huy động vốn được ghi nhận là 3,2%/năm. 

Tại hai kỳ hạn 6 tháng và 9 tháng, Agribank và Vietcombank tiếp tục niêm yết chung mức 3%/năm. Đối với hai ngân hàng BIDV và VietinBank, lãi suất hiện được áp dụng là 3,2%/năm. 

Trong bảng so sánh lãi suất ngân hàng, VietinBank và BIDV tiếp tục là hai ngân hàng có mức lãi suất cao nhất là 5%/năm, ghi nhận tại các kỳ hạn từ 24 tháng. Trong khi đó, tại Vietcombank, lãi suất cao nhất đang được triển khai cho các kỳ hạn từ 12 tháng đến 60 tháng là 4,7%/năm. Agribank áp dụng lãi suất ưu đãi nhất cho khách hàng của mình khi gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 24 tháng là 4,9%/năm. 

Bảng so sánh lãi suất ngân hàng tại nhóm Big 4 ngân hàng tháng 2/2024

Kỳ hạn gửi

Agribank

VietinBank

Vietcombank

BIDV

1 tháng

1,70

1,90

1,70

1,90

2 tháng

1,70

1,90

1,70

1,90

3 tháng

2,00

2,20

2,00

2,20

4 tháng

2,00

2,20

-

-

5 tháng

2,00

2,20

-

2,20

6 tháng

3,00

3,20

3,00

3,20

7 tháng

3,00

3,20

-

-

8 tháng

3,00

3,20

-

-

9 tháng

3,00

3,20

3,00

3,20

10 tháng

3,00

3,20

-

-

11 tháng

3,00

3,20

-

-

12 tháng

4,80

4,80

4,70

4,80

13 tháng

4,80

4,80

-

4,80

15 tháng

4,80

4,80

-

4,80

18 tháng

4,80

4,80

-

4,80

24 tháng

4,90

5,00

4,70

5,00

36 tháng

-

5,00

-

5,00

60 tháng

-

5,00

4,70

-

LS cao nhất

4,90

5,00

4,70

5,00

Điều kiện

24 tháng

24 tháng trở lên

12 - 60 tháng

24 đến 36 tháng

Tổng hợp: Thanh hạ.

Thanh Hạ