Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 20/4, euro, bảng Anh giảm mạnh

Sáng nay (20/4), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank chủ yếu xoay chiều giảm. Hiện, tỷ giá bảng Anh tại VietinBank đồng loạt giảm mạnh hơn 100 đồng tại hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (20/4) trái chiều. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD tăng nhẹ ở chiều mua vào và ổn định ở chiều bán ra. Hiện tỷ giá, ở chiều mua tiền mặt là 25.133 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.163 VND/USD - cùng tăng 30 đồng và tỷ giá bán ra là 25.473 VND/USD.

Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 160,50 VND/JPY, ở chiều mua chuyển khoản là 162,12 VND/JPY và ở chiều bán ra là 169,87 VND/JPY - lần lượt tăng 0,66 đồng, 0,67 đồng và 0,68 đồng.

Trong khi đó, tỷ giá euro (EUR) ghi nhận giảm lần lượt 45,5 đồng, 45,96 đồng và 51,24 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.307,40 VND/EUR, 26.573,13 VND/EUR và 27.749,81 VND/EUR.

Cùng đà giảm, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 30.708,07 VND/GBP (giảm 83,69 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 31.018,25 VND/GBP (giảm 84,53 đồng) và chiều bán ra đạt mức 32.013,29 VND/GBP (giảm 90,98 đồng).

Sau khi cùng giảm nhẹ 0,04 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 15,82 VND/KRW, 17,58 VND/KRW và 19,18 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.133

25.163

25.473

30

30

0

Euro

EUR

26.307,40

26.573,13

27.749,81

-45,50

-45,96

-51,24

Bảng Anh

GBP

30.708,07

31.018,25

32.013,29

-83,69

-84,53

-90,98

Yen Nhật

JPY

160,50

162,12

169,87

0,66

0,67

0,68

Đô la Úc

AUD

15.781,47

15.940,87

16.452,24

-66,97

-67,66

-71,75

Đô la Singapore

SGD

18.152,89

18.336,25

18.924,46

-30,27

-30,58

-33,76

Baht Thái

THB

609,62

677,36

703,30

-0,65

-0,72

-0,82

Đô la Canada

CAD

17.962,12

18.143,56

18.725,59

-40,24

-40,64

-44,13

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.431,25

27.708,34

28.597,19

162,51

164,16

166,11

Đô la Hong Kong

HKD

3165,97

3197,95

3300,53

-0,79

-0,80

-1,21

Nhân dân tệ

CNY

3438,94

3473,67

3585,64

-4,79

-4,85

-5,43

Krone Đan Mạch

DKK

-

3552,42

3688,45

-

-6,49

-7,17

Rupee Ấn Độ

INR

-

302,93

315,05

-

-0,63

-0,69

Won Hàn Quốc

KRW

15,82

17,58

19,18

-0,04

-0,04

-0,04

Dinar Kuwait

KWD

-

82.281,90

85.571,24

-

-38,05

-49,56

Ringgit Malaysia

MYR

-

5255,57

5370,18

-

-5,24

-5,98

Krone Na Uy

NOK

-

2249,33

2344,82

-

-3,68

-4,12

Rúp Nga

RUB

-

257,39

284,93

-

-0,82

-0,95

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6760,49

7030,75

-

-5,32

-6,36

Krona Thụy Điển

SEK

-

2259,94

2355,88

-

-5,33

-5,84

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt phần lớn giảm vào lúc 9h30 sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) giảm mạnh lần lượt 331 đồng, 156 đồng và 126 đồng tại hai chiều, ứng với mức 26.237 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.447 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.737 VND/EUR (bán ra).

Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 30.905 VND/GBP - giảm 280 đồng, chiều mua chuyển khoản là 30.915 VND/GBP - giảm 320 đồng và chiều bán ra là 32.085 VND/GBP - giảm 110 đồng.

VietinBank cũng triển khai mức giảm 0,19 đồng, 0,79 đồng và 0,6 đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 16,3 VND/KRW, 16,50 VND/KRW và 20,3 VND/KRW. 

Tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản giảm lần lượt 1,73 đồng và 1,58 đồng, đạt mức 160,25 VND/JPY và 160,40 VND/JPY. Trái lại, ngân hàng tăng 0,02 đồng ở chiều bán ra, lên mức 169,95 VND/JPY.

Đối với đồng USD, tỷ giá giảm 47 đồng ở chiều mua vào và không đổi ở chiều bán ra, đạt mức 25.150 VND/USD và 25.473 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.001

16.021

16.621

36

-44

106

Dollar Canada (CAD)

18.177

18.187

18.887

-31

-121

29

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.419

27.439

28.389

-229

-314

-164

Euro (EUR)

26.237

26.447

27.737

-331

-156

-126

Bảng Anh (GBP)

30.905

30.915

32.085

-280

-320

-110

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.117

3.127

3.322

-60

-65

-5

Yen Nhật (JPY)

160,25

160,40

169,95

-1,73

-1,58

0,02

Won Hàn Quốc (KRW)

16,30

16,50

20,30

-0,19

-0,79

-0,60

Dollar New Zealand (NZD)

14.723

14.733

15.313

47

7

70

Dollar Singapore (SGD)

18.116

18.126

18.926

-79

-169

-99

Baht Thái Lan (THB)

637,47

677,47

705,47

0,22

-4,12

0,22

Dollar Mỹ (USD)

25.150

25.150

25.473

-47

-47

0

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-va-vietinbank-ngay-204-euro-bang-anh-giam-manh-202442094456414.htm

In bài biết

Bản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/