Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (20/4) trái chiều. Chi tiết như sau:
Tỷ giá USD tăng nhẹ ở chiều mua vào và ổn định ở chiều bán ra. Hiện tỷ giá, ở chiều mua tiền mặt là 25.133 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.163 VND/USD - cùng tăng 30 đồng và tỷ giá bán ra là 25.473 VND/USD.
Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 160,50 VND/JPY, ở chiều mua chuyển khoản là 162,12 VND/JPY và ở chiều bán ra là 169,87 VND/JPY - lần lượt tăng 0,66 đồng, 0,67 đồng và 0,68 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá euro (EUR) ghi nhận giảm lần lượt 45,5 đồng, 45,96 đồng và 51,24 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.307,40 VND/EUR, 26.573,13 VND/EUR và 27.749,81 VND/EUR.
Cùng đà giảm, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 30.708,07 VND/GBP (giảm 83,69 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 31.018,25 VND/GBP (giảm 84,53 đồng) và chiều bán ra đạt mức 32.013,29 VND/GBP (giảm 90,98 đồng).
Sau khi cùng giảm nhẹ 0,04 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 15,82 VND/KRW, 17,58 VND/KRW và 19,18 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.133 |
25.163 |
25.473 |
30 |
30 |
0 |
Euro |
EUR |
26.307,40 |
26.573,13 |
27.749,81 |
-45,50 |
-45,96 |
-51,24 |
Bảng Anh |
GBP |
30.708,07 |
31.018,25 |
32.013,29 |
-83,69 |
-84,53 |
-90,98 |
Yen Nhật |
JPY |
160,50 |
162,12 |
169,87 |
0,66 |
0,67 |
0,68 |
Đô la Úc |
AUD |
15.781,47 |
15.940,87 |
16.452,24 |
-66,97 |
-67,66 |
-71,75 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.152,89 |
18.336,25 |
18.924,46 |
-30,27 |
-30,58 |
-33,76 |
Baht Thái |
THB |
609,62 |
677,36 |
703,30 |
-0,65 |
-0,72 |
-0,82 |
Đô la Canada |
CAD |
17.962,12 |
18.143,56 |
18.725,59 |
-40,24 |
-40,64 |
-44,13 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.431,25 |
27.708,34 |
28.597,19 |
162,51 |
164,16 |
166,11 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3165,97 |
3197,95 |
3300,53 |
-0,79 |
-0,80 |
-1,21 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3438,94 |
3473,67 |
3585,64 |
-4,79 |
-4,85 |
-5,43 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3552,42 |
3688,45 |
- |
-6,49 |
-7,17 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
302,93 |
315,05 |
- |
-0,63 |
-0,69 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,82 |
17,58 |
19,18 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.281,90 |
85.571,24 |
- |
-38,05 |
-49,56 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5255,57 |
5370,18 |
- |
-5,24 |
-5,98 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2249,33 |
2344,82 |
- |
-3,68 |
-4,12 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
257,39 |
284,93 |
- |
-0,82 |
-0,95 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6760,49 |
7030,75 |
- |
-5,32 |
-6,36 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2259,94 |
2355,88 |
- |
-5,33 |
-5,84 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt phần lớn giảm vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) giảm mạnh lần lượt 331 đồng, 156 đồng và 126 đồng tại hai chiều, ứng với mức 26.237 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.447 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.737 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 30.905 VND/GBP - giảm 280 đồng, chiều mua chuyển khoản là 30.915 VND/GBP - giảm 320 đồng và chiều bán ra là 32.085 VND/GBP - giảm 110 đồng.
VietinBank cũng triển khai mức giảm 0,19 đồng, 0,79 đồng và 0,6 đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 16,3 VND/KRW, 16,50 VND/KRW và 20,3 VND/KRW.
Tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản giảm lần lượt 1,73 đồng và 1,58 đồng, đạt mức 160,25 VND/JPY và 160,40 VND/JPY. Trái lại, ngân hàng tăng 0,02 đồng ở chiều bán ra, lên mức 169,95 VND/JPY.
Đối với đồng USD, tỷ giá giảm 47 đồng ở chiều mua vào và không đổi ở chiều bán ra, đạt mức 25.150 VND/USD và 25.473 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.001 |
16.021 |
16.621 |
36 |
-44 |
106 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.177 |
18.187 |
18.887 |
-31 |
-121 |
29 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.419 |
27.439 |
28.389 |
-229 |
-314 |
-164 |
|
Euro (EUR) |
26.237 |
26.447 |
27.737 |
-331 |
-156 |
-126 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.905 |
30.915 |
32.085 |
-280 |
-320 |
-110 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.117 |
3.127 |
3.322 |
-60 |
-65 |
-5 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,25 |
160,40 |
169,95 |
-1,73 |
-1,58 |
0,02 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,30 |
16,50 |
20,30 |
-0,19 |
-0,79 |
-0,60 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.723 |
14.733 |
15.313 |
47 |
7 |
70 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.116 |
18.126 |
18.926 |
-79 |
-169 |
-99 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
637,47 |
677,47 |
705,47 |
0,22 |
-4,12 |
0,22 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.150 |
25.150 |
25.473 |
-47 |
-47 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-va-vietinbank-ngay-204-euro-bang-anh-giam-manh-202442094456414.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/