Sang tháng 6, nhiều ngân hàng thương mại trong nước đã có động thái điều chỉnh giảm lãi suất niêm yết tại nhiều kì hạn. Lãi suất kì hạn 3 năm (36 tháng) tại các ngân hàng giảm nhẹ, phạm vi ở trong khoảng 5,4% - 8,1%/năm.
So sánh lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại gần 30 ngân hàng, có thể thấy mức lãi suất cao nhất ở kì hạn 36 tháng là 8,1%/năm tại Ngân hàng Quốc dân (NCB).
Đứng thứ 2 là ngân hàng Sacombank với lãi suất huy động 7,8%/năm, áp dụng cho số tiền gửi từ 5 tỉ trở lên. Ngân hàng Bản Việt và ABBank cũng áp dụng mức lãi suất 7,8%/năm, không phân biệt số tiền gửi.
PVcombank sau khi giảm 0,2 điểm % lãi suất xuống 7,79%/năm, đứng ợ vị trí thứ 5 trong bảng so sánh lãi suất ngân hàng.
Techcombank vẫn tiếp tục giữ vị trí là ngân hàng có lãi suất tại kì hạn 3 năm thấp nhất, với mức lãi suất trong khoảng từ 5,4% - 5,6%/năm (tùy thuộc vào khoản tiền gửi: dưới 1 tỉ, từ 1 tỉ đến dưới 3 tỉ, từ 3 tỉ trở lên).
STT | Ngân hàng | Số tiền gửi | Lãi suất |
1 | Ngân hàng Quốc dân (NCB) | - | 8,10% |
2 | Sacombank | Từ 5 tỉ trở lên | 7,80% |
3 | ABBank | - | 7,80% |
4 | Ngân hàng Bản Việt | - | 7,80% |
5 | PVcomBank | - | 7,79% |
6 | Sacombank | Từ 1 tỉ - dưới 5 tỉ | 7,75% |
7 | Sacombank | Từ 500 trđ - dưới 1 tỉ | 7,70% |
8 | Ngân hàng Việt Á |
| 7,70% |
9 | SeABank | Từ 10 tỉ trở lên | 7,68% |
10 | Sacombank | Từ 200 trđ - dưới 500 trđ | 7,65% |
11 | SeABank | Từ 5 tỉ - dưới 10 tỉ | 7,62% |
12 | Ngân hàng Bắc Á | - | 7,60% |
13 | Sacombank | Dưới 200 trđ | 7,60% |
14 | Ngân hàng Đông Á | - | 7,60% |
15 | Saigonbank | - | 7,60% |
16 | SeABank | Từ 1 tỉ - dưới 5 tỉ | 7,57% |
17 | SCB | - | 7,55% |
18 | SeABank | Từ 500 trđ - dưới 1 tỉ | 7,52% |
19 | Kienlongbank | - | 7,50% |
20 | TPBank | - | 7,50% |
21 | Eximbank | - | 7,50% |
22 | SeABank | Từ 100 trđ - dưới 500 trđ | 7,47% |
23 | VIB | Từ 1 tỉ - dưới 5 tỉ | 7,40% |
24 | VIB | Từ 5 tỉ trở lên | 7,40% |
25 | VietBank | - | 7,40% |
26 | ACB | Từ 10 tỉ trở lên | 7,35% |
27 | ACB | Từ 5 tỉ - dưới 10 tỉ | 7,30% |
28 | VIB | Từ 100 trđ - dưới 1 tỉ | 7,30% |
29 | SHB | Từ 2 tỉ trở lên | 7,30% |
30 | Ngân hàng OCB | - | 7,30% |
31 | ACB | Từ 1 tỉ - dưới 5 tỉ | 7,25% |
32 | ACB | Từ 500 trđ - dưới 1 tỉ | 7,20% |
33 | VIB | Dưới 100 trđ | 7,20% |
34 | VPBank | Từ 10 tỉ trở lên | 7,20% |
35 | MBBank | - | 7,20% |
36 | SHB | Dưới 2 tỉ | 7,20% |
37 | ACB | Từ 200 trđ - dưới 500 trđ | 7,15% |
38 | MSB | Từ 1 tỉ trở lên | 7,10% |
39 | ACB | Dưới 200 trđ | 7,05% |
40 | HDBank | - | 7,00% |
41 | VPBank | Từ 5 tỉ - dưới 10 tỉ | 7,00% |
42 | MSB | Từ 500 trđ - dưới 1 tỉ | 7,00% |
43 | SeABank | - | 6,95% |
44 | VPBank | Từ 300 trđ - dưới 1 tỉ | 6,90% |
45 | VPBank | Từ 1 tỉ - dưới 5 tỉ | 6,90% |
46 | MSB | Từ 50 trđ - dưới 500 trđ | 6,90% |
47 | MSB | Dưới 50 trđ | 6,80% |
48 | VPBank | Dưới 300 trđ | 6,70% |
49 | OceanBank | - | 6,65% |
50 | VietinBank | - | 6,50% |
51 | BIDV | - | 6,50% |
52 | LienVietPostBank | - | 6,50% |
53 | Vietcombank | - | 6,30% |
54 | Techcombank | Từ 3 tỉ trở lên | 5,60% |
55 | Techcombank | Từ 1 tỉ - dưới 3 tỉ | 5,50% |
56 | Techcombank | Dưới 1 tỉ | 5,40% |
Nguồn: Ngọc Mai tổng hợp
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/so-sanh-lai-suat-tien-gui-ngan-hang-thang-6-2020-ki-han-3-nam-o-dau-lai-cao-nhat-20200605184342759.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/