|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Lãi suất ngân hàng kỳ hạn 2 năm cao nhất bao nhiêu trong tháng 4/2024?

15:09 | 05/04/2024
Chia sẻ
So với tháng trước, biểu lãi suất ngân hàng kỳ hạn 2 năm đã được điều chỉnh. Theo đó, lãi suất ghi nhận được tại 30 ngân hàng thương mại trong nước cho kỳ hạn 24 tháng dao động trong khoảng 3,9 - 5,8%/năm.

Trong tháng mới, phạm vi lãi suất tiền gửi của 30 ngân hàng trong nước dành cho kỳ hạn 2 năm đang được triển khai từ 3,9%/năm đến 5,8%/năm, lãi cuối kỳ. 

Ảnh minh họa: VTC News.

Theo đó, khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất tiết kiệm cao nhất cho kỳ hạn trên là 5,8%/năm khi gửi tại ngân hàng OCB. 

Ở vị trí thứ hai là lãi suất huy động vốn của ngân hàng VietBank và Saigonbank, được ghi nhận chung mức 5,7%/năm - không quy định về hạn mức. 

Trong cùng kỳ hạn trên, tài khoản tiết kiệm tại MBBank được áp dụng lãi suất ngân hàng là 5,6%/năm. 

Theo số liệu từ bảng so sánh lãi suất ngân hàng mới nhất, khách hàng cũng có thể chọn gửi tiết kiệm tại nhiều đơn vị khác với lãi suất hấp dẫn trong khoảng 3,9 - 5,4%/năm, tùy điều kiện được quy định. 

Hiện tại, 4 ngân hàng có nguồn vốn nhà nước đang triển khai lãi suất huy động vốn như sau: 

- VietinBank ở mức 4,8%/năm

- Vietcombank, BIDV và Agribank niêm yết lãi suất ở mức 4,7%/năm

Trong tháng này, SCB và ABBank là hai ngân hàng có lãi suất huy động vốn thấp nhất đối với kỳ hạn 2 năm là 3,9%/năm.

STT

Ngân hàng

Số tiền gửi

12 tháng

1

Ngân hàng OCB

-

5,80

2

VietBank

-

5,70

3

Saigonbank

-

5,70

4

MBBank

-

5,60

5

Ngân hàng Quốc dân (NCB)

-

5,40

6

HDBank

-

5,40

7

SHB

Từ 2 tỷ trở lên

5,40

8

LienVietPostBank

-

5,30

9

Ngân hàng Bắc Á

Trên 1 tỷ

5,30

10

SHB

Dưới 2 tỷ

5,30

11

Ngân hàng Bản Việt

-

5,30

12

Ngân hàng Việt Á

-

5,20

13

Kienlongbank

-

5,10

14

Ngân hàng Bắc Á

Dưới 1 tỷ

5,10

15

Eximbank

-

5,10

16

OceanBank

-

5,10

17

VIB

Từ 300 trđ trở lên

5,00

18

VPBank

Từ 50 tỷ trở lên

5,00

19

Ngân hàng Đông Á

-

5,00

20

VIB

Từ 10 trđ - dưới 300 trđ

4,90

21

VPBank

Từ 10 tỷ - dưới 50 tỷ

4,90

22

VietinBank

-

4,80

23

VPBank

Dưới 10 tỷ

4,80

24

Sacombank

-

4,80

25

PVcomBank

-

4,80

26

Agribank

-

4,70

27

Vietcombank

-

4,70

28

BIDV

-

4,70

29

SeABank

-

4,60

30

ACB

 

4,40

31

Techcombank

-

4,30

32

MSB

-

4,00

33

ABBank

-

3,90

34

SCB

-

3,90

Tổng hợp: Thanh Hạ.

Thanh Hạ