Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tăng 5 đồng ở chiều mua vào, lên 26.166 VND/USD và giữ nguyên chiều bán ra là 26.412 VND/USD.
Tỷ giá đô Úc cũng tăng thêm 24 đồng cho giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt lên 17.146 VND/AUD, 17.196 VND/AUD và 17.896 VND/AUD.
Cùng lúc, tỷ giá won Hàn Quốc giữ nguyên chiều mua vào tiền mặt là 14,92 VND/KRW, mua chuyển khoản là 16,92 VND/KRW và bán ra chốt ở 19,52 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá euro giảm thêm 50 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 30.148 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.198 VND/EUR và bán ra là 31.508 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật cũng tiếp đà giảm 0,81 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, mua tiền mặt giao dịch ở 163,81 VND/JPY, mua chuyển khoản ở 164,31 VND/JPY và bán ra là 173,31 VND/JPY.
Với mức giảm 70 đồng, tỷ giá bảng Anh hiện còn 34.625 VND/GBP (mua tiền mặt), 34.725 VND/GBP (mua chuyển khoản) và 35.585 VND/GBP (bán ra).
Ảnh: Minh Thư
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/12 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.166 |
26.166 |
26.412 |
5 |
5 |
0 |
|
Euro |
EUR |
30.148 |
30.198 |
31.508 |
-50 |
-50 |
-50 |
|
yen Nhật |
JPY |
163,81 |
164,31 |
173,31 |
-0,81 |
-0,81 |
-0,81 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.625 |
34.725 |
35.585 |
-70 |
-70 |
-70 |
|
Dollar Australia |
AUD |
17.146 |
17.196 |
17.896 |
24 |
24 |
24 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.579 |
18.779 |
19.329 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.243 |
32.498 |
33.198 |
3 |
3 |
3 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.683 |
3.790 |
- |
5 |
5 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.074 |
4.184 |
- |
-6 |
-6 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.313 |
3.328 |
3.448 |
0 |
0 |
0 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,92 |
16,92 |
19,52 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.565 |
2.645 |
- |
-7 |
-7 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
14.953 |
15.003 |
15.519 |
-35 |
-35 |
-35 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.768 |
2.868 |
- |
7 |
7 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.877 |
19.967,00 |
20.647,00 |
13 |
13 |
13 |
|
Baht Thái |
THB |
775,34 |
819,68 |
843,34 |
1 |
1 |
1 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.876,07 |
7.266,07 |
- |
3 |
3 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.853 |
88.903 |
- |
30 |
30 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietinbank-hom-nay-1012-dieu-chinh-trai-chieu-giua-cac-ngoai-te-lon-20251210102621590.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/