Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ biến động trái chiều so với cùng thời điểm sáng hôm qua. Chi tiết:
Cụ thể, tỷ giá euro với phương thức mua tiền mặt là 26.888,91 VND/EUR (tăng 21,36 đồng) và mua chuyển khoản là 27.160,52 VND/EUR (tăng 21,59 đồng), còn tỷ giá bán là 28.362,95 VND/EUR (tăng 22,57 đồng).
Bên cạnh đó, bảng Anh được Vietcombank niêm yết với tỷ giá mua tiền mặt là 32.250,24 VND/GBP và mua chuyển khoản là 32.576,00 VND/GBP, đồng thời tỷ giá bán là 33.620,70 VND/GBP. Tương ứng với mức tăng lần lượt là 57,08 đồng cho mua tiền mặt, 57,66 đồng cho mua chuyển khoản và 59,55 đồng cho bán.
Mặt khác, đô la Mỹ có tỷ giá mua tiền mặt là 25.370 VND/USD và mua chuyển khoản là 25.400 VND/USD, trong khi tỷ giá bán là 25.760 VND/USD. So với ngày hôm qua, tỷ giá USD mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán của USD đều giảm 20 VND.
Tỷ giá Yên Nhật ghi nhận mức mua tiền mặt là 163,30 VND/JPY và mua chuyển khoản là 164,95 VND/JPY, cùng với tỷ giá bán là 173,68 VND/JPY. Trái ngược với Euro và Bảng Anh, Yên Nhật lại giảm giá so với ngày trước đó, cụ thể giảm 1,16 đồng ở mua tiền mặt, 1,17 đồng ở mua chuyển khoản và 1,23 đồng ở bán.
Theo đó, đô la Úc ghi nhận giảm 34,72 đồng cho mua tiền mặt, 35,07 đồng cho mua chuyển khoản và 36,18 đồng cho bán. Hạ tỷ giá mua tiền mặt xuống mức tương ứng là 15.680,21 VND/AUD, mua chuyển khoản là 15.838,60 VND/AUD, và tỷ giá bán là 16.346,53 VND/AUD.
Trong số năm loại tiền tệ được đề cập trong ngày 28/3, có thể thấy Euro và Bảng Anh có xu hướng tăng giá so với ngày trước đó, trong khi Đô la Mỹ, Yên Nhật và Đô la Úc lại ghi nhận sự giảm giá. Điều này cho thấy một sự biến động trái chiều giữa các đồng tiền chủ chốt trên thị trường ngoại hối tại thời điểm khảo sát.
Đối với các ngoại tệ khác, tỷ giá mua bán có sự biến động không đồng nhất. Trong đó, tỷ giá các đồng như THB, NOK, và SEK,.. có xu hướng tăng giá ở cả chiều mua và bán trong khi SGD, CAD, CHF, HKD, CNY, KRW,... lại điều chỉnh giảm.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (28/3/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.370 |
25.400 |
25.760 |
-20 |
-20 |
-20 |
Euro |
EUR |
26.888,91 |
27.160,52 |
28.362,95 |
21,36 |
21,59 |
22,57 |
Bảng Anh |
GBP |
32.250,24 |
32.576,00 |
33.620,70 |
57,08 |
57,66 |
59,55 |
Yen Nhật |
JPY |
163,30 |
164,95 |
173,68 |
-1,16 |
-1,17 |
-1,23 |
Đô la Úc |
AUD |
15.680,21 |
15.838,60 |
16.346,53 |
-34,72 |
-35,07 |
-36,18 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.585,11 |
18.772,84 |
19.413,67 |
-33,99 |
-34,34 |
-35,49 |
Baht Thái |
THB |
665,87 |
739,85 |
771,26 |
0,86 |
0,95 |
0,99 |
Đô la Canada |
CAD |
17.420,48 |
17.596,44 |
18.160,75 |
-63,72 |
-64,37 |
-66,41 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.256,20 |
28.541,61 |
29.456,93 |
-9,29 |
-9,39 |
-9,65 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3196,59 |
3228,88 |
3352,48 |
-3,03 |
-3,06 |
-3,18 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3431,82 |
3466,48 |
3577,65 |
-2,68 |
-2,72 |
-2,80 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3630,43 |
3769,41 |
- |
2,25 |
2,34 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
296,78 |
309,57 |
- |
0,09 |
0,10 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,08 |
16,76 |
18,19 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.520,56 |
86.075,59 |
- |
-91,37 |
-95,21 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5719,08 |
5843,75 |
- |
-4,48 |
-4,56 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2388,85 |
2490,25 |
- |
9,83 |
10,26 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
288,10 |
318,92 |
- |
-1,68 |
-1,86 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6780,82 |
7072,95 |
- |
-4,59 |
-4,77 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2504,88 |
2611,2 |
- |
6,13 |
6,40 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Gia Ngọc)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-hom-nay-283-euro-quay-dau-tang-usd-va-yen-nhat-tiep-tuc-giam-2025328101158476.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/