Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ có xu hướng tăng ở đa số đồng tiền chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá bảng Anh tiếp tục tăng 135 đồng ở chiều mua tiền mặt, đạt 34.571,68 VND/GBP; mua chuyển khoản tăng 136,36 đồng lên mức 34.920,89 VND/GBP và chiều bán ra tăng 140,73 đồng lên 36.039,57 VND/GBP.
Tỷ giá đôla Úc sáng nay được điều chỉnh tăng thêm 109,52 đồng ở chiều mua tiền mặt, 110,63 đồng ở mua chuyển khoản và 114,17 đồng chiều bán ra, nâng giá niêm yết lên lần lượt là 16.805,71 VND/AUD, 16.975,47 VND/AUD và 17.519,27 VND/AUD.
Tỷ giá euro sáng nay được niêm yết ở mức 29.963,99 VND/EUR chiều mua tiền mặt, 30.266,65 VND/EUR mua chuyển khoản và 31.543,99 VND/EUR chiều bán ra, tăng tương ứng 58,59 đồng, 59,17 đồng và 61,67 đồng so với phiên trước.
Riêng tỷ giá USD tiếp tục đi ngang so với hôm trước, hiện duy trì tại các mức 25.930 VND/USD (mua tiền mặt), 25.960 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.320 VND/USD (bán ra).
Trái lại, tỷ giá Yen Nhật giảm nhẹ 0,01 đồng ở cả ba giao dịch. Giá mua vào hiện là 172,31 VND/JPY (tiền mặt), 174,05 VND/JPY (chuyển khoản) và bán ra ở mức 183,26 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng nay (24/7) tiếp tục ghi nhận xu hướng tăng ở nhóm ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, đồng euro, bảng Anh và đôla Úc duy trì đà tăng mạnh, trong khi tỷ giá USD đi ngang. Trái lại, đồng yen Nhật giảm nhẹ ở hai chiều so với hôm trước.
Ở nhóm ngoại tệ còn lại, xu hướng tăng vẫn chiếm ưu thế. Nhiều đồng tiền như đôla Singapore, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ và krona Đan Mạch tiếp tục được điều chỉnh tăng ở cả ba chiều giao dịch. Ngược lại, một số đồng như đôla Canada, krona Na Uy, Riyal Ả Rập Xê Út và krona Thụy Điển giảm nhẹ, biên độ dưới 12 đồng. Riêng rupee Ấn Độ, won Hàn Quốc và ringgit Malaysia gần như đi ngang trong phiên sáng nay.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/7/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
25.930,00 |
25.960,00 |
26.320,00 |
0 |
0 |
0 |
|
Euro |
EUR |
29.963,99 |
30.266,65 |
31.543,99 |
58,59 |
59,17 |
61,67 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.571,68 |
34.920,89 |
36.039,57 |
135,00 |
136,36 |
140,73 |
|
Yen Nhật |
JPY |
172,31 |
174,05 |
183,26 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.805,71 |
16.975,47 |
17.519,27 |
109,52 |
110,63 |
114,17 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.946,38 |
20.147,85 |
20.834,93 |
31,22 |
31,53 |
32,61 |
|
Baht Thái |
THB |
717,75 |
797,50 |
831,33 |
0,89 |
0,99 |
1,04 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.728,70 |
18.917,88 |
19.523,91 |
-11,02 |
-11,13 |
-11,49 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.147,19 |
32.471,91 |
33.512,15 |
24,32 |
24,56 |
25,36 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.236,16 |
3.268,85 |
3.393,87 |
0,08 |
0,09 |
0,09 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.558,24 |
3.594,18 |
3.709,32 |
7,39 |
7,46 |
7,70 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.044,60 |
4.199,30 |
- |
8,90 |
9,25 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
300,87 |
313,82 |
- |
-0,31 |
-0,32 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,47 |
18,30 |
19,86 |
0,08 |
0,09 |
0,10 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.241,23 |
88.910,49 |
- |
27,95 |
29,15 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.128,29 |
6.261,67 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.533,30 |
2.640,74 |
- |
-10,82 |
-11,28 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
317,32 |
351,26 |
- |
0,41 |
0,45 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.927,72 |
7.225,93 |
- |
-0,56 |
-0,58 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.692,47 |
2.806,66 |
- |
-1,53 |
-1,60 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-hom-nay-247-bang-anh-va-dola-uc-bat-tang-hon-100-dong-usd-dung-gia-2025724102335393.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/