Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, hầu hết các ngoại tệ điều chỉnh tăng so với cùng thời điểm sáng hôm trước. Chi tiết:
Đối với tỷ giá euro mua tiền mặt giảm 96,16 đồng xuống còn 28.574,57 VND/EUR, giá mua chuyển khoản giảm 97,13 đồng xuống 28.863,20 VND/EUR và giá bán ra giảm tới 101,43 đồng, hạ xuống mức 30.140,30 VND/EUR.
Về tỷ giá yen Nhật, mức giảm ở cả ba chiều là 0,62 đồng đối với giá mua tiền mặt, giá mua chuyển khoản giảm 0,63 đồng và giá bán ra giảm 0,66 đồng. Hiện tỷ giá mua tiền mặt còn 174,22 VND/JPY, tỷ giá chuyển khoản là 175,98 VND/JPY và tỷ giá bán ra là 185,29 VND/JPY.
Cuối cùng, tỷ giá đôla Úc có giá mua tiền mặt giảm 53,14 đồng xuống 16.228,19 VND/AUD, giá mua chuyển khoản giảm 53,68 đồng xuống 16.392,11 VND/AUD và giá bán ra giảm 55,40 đồng, đạt mức 16.917,40 VND/AUD.
Trái ngược với Euro, tỷ giá bảng Anh lại có tỷ giá mua tiền mặt tăng lên 33.977,21 VND/GBP, giá mua chuyển khoản tăng 34.320,42 VND/GBP và giá bán ra cũng đạt mức 35.420,22 VND/GBP. Tăng lần lượt là 12,65 đồng, 12,78 đồng và 13,19 đồng.
Riêng tỷ giá USD tại Vietcombank ghi nhận sự ổn định khi không có bất kỳ biến động nào so với ngày trước đó. Theo đó, giá mua tiền mặt được niêm yết ở mức 25.760 VND/USD, giá mua chuyển khoản là 25.790 VND/USD và giá bán ra là 26.150 VND/USD.
Nhìn chung, có thể thấy hầu hết các đồng tiền chính có xu hướng chủ đạo là giảm giá của nhiều đồng tiền quốc tế. Bên cạnh đó, vẫn có những ngoại lệ như USD giữ nguyên giá, hoặc GBP, CAD, RUB, SAR ghi nhận mức tăng nhẹ.
Đối với đa số các đồng tiền khác được niêm yết trong bảng như SGD, THB, CHF, HKD, CNY,...., tỷ giá đều có sự điều chỉnh giảm. Chỉ có một số ít đồng tiền như RUB và SAR cho thấy mức tăng giá nhỏ ở chiều chuyển khoản và bán ra.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (23/5/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
25.760 |
25.790 |
26.150 |
0 |
0 |
0 |
|
Euro |
EUR |
28.574,57 |
28.863,20 |
30.140,30 |
-96,16 |
-97,13 |
-101,43 |
|
Bảng Anh |
GBP |
33.977,21 |
34.320,42 |
35.420,22 |
12,65 |
12,78 |
13,19 |
|
Yen Nhật |
JPY |
174,22 |
175,98 |
185,29 |
-0,62 |
-0,63 |
-0,66 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.228,19 |
16.392,11 |
16.917,40 |
-53,14 |
-53,68 |
-55,40 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.581,76 |
19.779,55 |
20.454,27 |
-39,51 |
-39,91 |
-41,27 |
|
Baht Thái |
THB |
697,02 |
774,47 |
807,32 |
-4,70 |
-5,22 |
-5,44 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.273,65 |
18.458,24 |
19.049,73 |
9,23 |
9,33 |
9,62 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.572,34 |
30.881,15 |
31.870,74 |
-129,79 |
-131,10 |
-135,31 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3223,6 |
3256,16 |
3380,73 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,13 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3513,59 |
3549,08 |
3662,81 |
-0,88 |
-0,89 |
-0,92 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3859,08 |
4006,72 |
- |
-12,84 |
-13,33 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
300,36 |
313,29 |
- |
-1,50 |
-1,57 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,28 |
18,09 |
19,63 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.189,42 |
87.814,29 |
- |
-54,94 |
-57,30 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6019,93 |
6151,01 |
- |
-18,39 |
-18,80 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2497,91 |
2603,87 |
- |
-2,33 |
-2,43 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
310,21 |
343,39 |
- |
0,30 |
0,32 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6885,94 |
7182,42 |
- |
1,29 |
1,34 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2642,2 |
2754,28 |
- |
-15,98 |
-16,66 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h40 (Tổng hợp: Gia Ngọc)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-hom-nay-235-dong-bac-xanh-dung-yen-euro-va-do-uc-rot-gia-2025523101453593.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/