Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ biến động trái chiều so với cùng thời điểm sáng hôm qua. Chi tiết:
Chi tiết như sau, tỷ giá euro có mức niêm yết là 28.813,41 VND/EUR khi mua tiền mặt, 29.104,46 VND/EUR cho mua chuyển khoản, và 30.392,22 VND/EUR ở chiều bán. Ngược lại với USD, tỷ giá Euro đã trải qua một đợt giảm giá khá mạnh, với mức giảm lần lượt là 225,27 đồng, 227,54 đồng và 237,73 đồng.
Song song đó, tỷ giá bảng Anh cũng có xu hướng giảm giá trong phiên này, ghi nhận mức sụt giảm là 123,85 đồng, 125,10 đồng và 129,25 đồng so với ngày trước. Hạ xuống mức niêm yết là 33.653,62 VND/GBP cho mua tiền mặt, 33.993,56 VND/GBP đối với mua chuyển khoản, và 35.082,87 VND/GBP ở chiều bán.
Đối với tỷ giá yen Nhật, có tỷ giá mua tiền mặt được niêm yết là 176,19 VND/JPY, mua chuyển khoản là 177,97 VND/JPY, và bán ra là 187,38 VND/JPY. Biến động với mức giảm tương ứng là 1,43 đồng, 1,45 đồng và 1,53 đồng.
Tỷ giá đôla Úc được niêm yết ở mức 16.171,15 VND/AUD cho mua tiền mặt, 16.334,50 VND/AUD cho mua chuyển khoản, và 16.857,93 VND/AUD ở chiều bán. Tỷ giá Đô la Úc tiếp tục đà giảm giá, ghi nhận mức giảm lần lượt là 32,14 đồng, 32,46 đồng và 33,57 đồng .
Trong khi đó, tỷ giá USD ấn định mức 25.751 VND/USD cho giao dịch tiền mặt, 25.781 VND/USD khi chuyển khoản mua, và 26.141 VND/USD ở chiều bán ra. Tương ứng điều chỉnh tăng đồng đều 51 đồng trên cả ba phương diện mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán.
Nhận xét chung dựa trên bảng tỷ giá của Vietcombank, có thể thấy rằng đa số các ngoại tệ được liệt kê đều có xu hướng giảm giá. Tuy nhiên, vẫn có một số đồng tiền ghi nhận mức tăng giá nhẹ như đồng USD.
Đối với các loại tiền tệ khác như Đô la Singapore, Baht Thái, Franc Thụy Sĩ, Krone, Rúp Nga,...đều ghi nhận mức giảm. Ngược lại, Đô la Canada, Đô la Hong Kong, Nhân dân tệ (CNY),.. lại có xu hướng tăng nhẹ so với ngày trước đó.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (23/4/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
25.751 |
25.781 |
26.141 |
51 |
51 |
51 |
|
Euro |
EUR |
28.813,41 |
29.104,46 |
30.392,22 |
-225,27 |
-227,54 |
-237,73 |
|
Bảng Anh |
GBP |
33.653,62 |
33.993,56 |
35.082,87 |
-123,85 |
-125,10 |
-129,25 |
|
Yen Nhật |
JPY |
176,19 |
177,97 |
187,38 |
-1,43 |
-1,45 |
-1,53 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.171,15 |
16.334,50 |
16.857,93 |
-32,14 |
-32,46 |
-33,57 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.283,18 |
19.477,95 |
20.142,37 |
-42,28 |
-42,72 |
-44,26 |
|
Baht Thái |
THB |
682,94 |
758,82 |
791,01 |
-4,93 |
-5,48 |
-5,71 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.303,16 |
18.488,04 |
19.080,48 |
40,11 |
40,52 |
41,73 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.751,26 |
31.061,88 |
32.057,25 |
-397,52 |
-401,53 |
-414,53 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3253,93 |
3286,8 |
3412,55 |
9,44 |
9,54 |
9,89 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3462,98 |
3497,96 |
3610,05 |
8,59 |
8,67 |
8,93 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3887,17 |
4035,88 |
- |
-30,36 |
-31,54 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,14 |
316,19 |
- |
0,67 |
0,70 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,74 |
17,49 |
18,98 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.497,37 |
88.135,44 |
- |
337,96 |
352,15 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5828,34 |
5955,24 |
- |
-26,77 |
-27,38 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2446,46 |
2550,24 |
- |
-4,31 |
-4,50 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
303,28 |
335,72 |
- |
-1,13 |
-1,25 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6886,57 |
7183,08 |
- |
20,03 |
20,87 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2650,4 |
2762,83 |
- |
-18,22 |
-19,01 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h40 (Tổng hợp: Gia Ngọc)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-hom-nay-234-euro-quay-dau-giam-hon-200-dong-dong-usd-duy-tri-tang-20254231022108.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/