Theo bảng tỷ giá Vietcombank, đa số ngoại tệ chủ chốt đều tăng giá so với hôm trước.
Cụ thể, tỷ giá Euro tiếp tục đà tăng, với giá mua tiền mặt được ấn định ở mức 30.084,19 VND/EUR, tăng 17,11 đồng. Giá mua chuyển khoản là 30.388,07 VND/EUR, tăng 17,28 đồng. Đồng thời chiều bán ra đạt 31.670,07 VND/EUR, tăng 18 đồng.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá Bảng Anh cũng ghi nhận mức tăng đáng kể với giá mua tiền mặt ở mức 34.793,45 VND/GBP (tăng 42,92 đồng), mua chuyển khoản là 35.144,90 VND/GBP (tăng 43,36 đồng) và giá bán ra là 36.270,23 VND/GBP (tăng 44,72 đồng).
Tương tự, tỷ giá đôla Úc sáng nay tiếp tục đi lên với giá mua tiền mặt là 17.000,64 VND/AUD, mua chuyển khoản là 17.172,37 VND/AUD và giá bán đạt 17.722,22 VND/AUD, tăng lần lượt 68,79 đồng, 69,49 đồng và 71,69 đồng so với hôm trước.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật có xu hướng tăng nhẹ. Giá mua tiền mặt tăng 0,06 đồng, lên mức 172,79 VND/JPY. Chiều mua chuyển khoản tăng 0,07 đồng, lên 174,54 VND/JPY và chiều bán ra cũng tăng 0,06 đồng, lên mức 183,76 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá USD được niêm yết với giá mua tiền mặt ở mức 26.162 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.192 VND/USD, và chiều bán ra đạt 26.482 VND/USD, không thay đổi ở cả ba giao dịch.
Nhìn chung, nhóm ngoại tệ chủ chốt tại Vietcombank sáng 11/9 quay đầu tăng trở lại. Cụ thể, đồng Euro, Bảng Anh, đôla Úc và yen Nhật đều tăng giá, trong khi đồng USD ổn định so với phiên trước.
Bên cạnh nhóm ngoại tệ chính, phần lớn các đồng tiền khác trong bảng tỷ giá cũng tăng giảm không đồng nhất. Trong đó, một số ngoại tệ như đô la Singapore, đô la Hồng Kông, nhân dân tệ, won Hàn Quốc, riyal Ả Rập Xê Út, riyal Malaysia và krone Thụy Điển đều điều chỉnh tăng ở cả hai chiều giao dịch. Ngược lại, một số đồng tiền như baht Thái, đô la Canada, franc Thụy Sĩ, krone Na Uy và rúp Nga lại có xu hướng giảm nhẹ.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/9/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.162 |
26.192 |
26.482 |
0 |
0 |
0 |
|
Euro |
EUR |
30.084,19 |
30.388,07 |
31.670,07 |
17,11 |
17,28 |
18 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.793,45 |
35.144,90 |
36.270,23 |
42,92 |
43,36 |
44,72 |
|
Yen Nhật |
JPY |
172,79 |
174,54 |
183,76 |
0,06 |
0,07 |
0,06 |
|
Đô la Úc |
AUD |
17.000,64 |
17.172,37 |
17.722,22 |
68,79 |
69,49 |
71,69 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
20.037,46 |
20.239,86 |
20.929,76 |
19,2 |
19,39 |
20,03 |
|
Baht Thái |
THB |
732,98 |
814,42 |
848,95 |
0,88 |
0,98 |
1,02 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.550,17 |
18.737,54 |
19.337,51 |
-6,84 |
-6,92 |
-7,15 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.200,99 |
32.526,25 |
33.567,73 |
-34,14 |
-34,49 |
-35,62 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.293,01 |
3.326,27 |
3.453,44 |
2,09 |
2,11 |
2,18 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.612,76 |
3.649,25 |
3.766,10 |
2,16 |
2,18 |
2,25 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.060,41 |
4.215,64 |
- |
2,82 |
2,92 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,11 |
310,94 |
- |
0,72 |
0,75 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,45 |
18,28 |
19,83 |
0 |
0 |
0,02 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.904,36 |
90.067,51 |
- |
48,86 |
51,14 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.196,93 |
6.331,71 |
- |
4,99 |
5,1 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.603,54 |
2.713,92 |
- |
14,44 |
15,05 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
297,28 |
329,07 |
- |
-2,67 |
-2,96 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.995,36 |
7.296,37 |
- |
5,29 |
5,50 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.767,26 |
2.884,58 |
- |
13,77 |
14,36 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-hom-nay-119-dao-chieu-di-len-o-phan-lon-ngoai-te-202591191511557.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/