Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ tăng giảm không đồng nhất trong sáng nay.
Trong đó, tỷ giá USD được Vietcombank niêm yết ở mức 26.010 VND/USD chiều mua tiền mặt, 26.040 VND/USD mua chuyển khoản và 26.400 VND/USD chiều bán ra, giảm đồng thời 10 đồng so với phiên giao dịch hôm trước.
Tỷ giá bảng Anh tại Vietcombank được ấn định với giá 34.332,65 VND/GBP chiều mua tiền mặt (tăng 5,44 đồng), mua chuyển khoản là 34.679,45 VND/GBP (tăng 5,5 đồng) và bán ra với giá 35.790,23 VND/GBP (tăng 5,65 đồng).
Cùng lúc, tỷ giá đôla Úc tại Vietcombank được giao dịch ở mức 16.650,24 VND/AUD chiều mua tiền mặt, 16.818,42 VND/AUD mua chuyển khoản và 17.357,12 VND/AUD chiều bán ra, tăng lần lượt 3,80 đồng, 3,84 đồng và 3,96 đồng so với phiên trước.
Trái lại, tỷ giá Euro tại Vietcombank giảm 52,5 đồng ở chiều mua tiền mặt, xuống còn 29.744,06 VND/EUR; mua chuyển khoản giảm 53,02 đồng, còn 30.044,51 VND/EUR; đồng thời giá bán cũng giảm 55,28 đồng, hiện ở mức 31.312,32 VND/EUR.
Tỷ giá yên Nhật giảm 0,68 đồng chiều mua tiền mặt, giảm 0,68 đồng chiều mua chuyển khoản và hạ 0,72 đồng chiều bán ra, mức niêm yết tương ứng là 171,31 VND/JPY, 173,04 VND/JPY và 182,19 VND/JPY.
Nhìn chung, nhóm ngoại tệ chủ chốt tại Vietcombank sáng 11/8 tiếp tục diễn biến trái chiều. Trong đó, đồng Euro và yên Nhật giảm nhẹ, trong khi đồng USD, đôla Úc và bảng Anh nhích nhẹ so với phiên trước.
Ngoài ra, các đồng ngoại tệ khác cũng được điều chỉnh trái chiều. Cụ thể, đồng franc Thụy Sĩ, đô la Singapore và đô la Canada đồng loạt giảm. Trong khi đó, đô la Hồng Kông và riyal Ả Rập Xê Út có xu hướng tăng trong phiên sáng nay.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/8/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.010 |
26.040 |
26.400 |
10 |
10 |
10 |
|
Euro |
EUR |
29.744,06 |
30.044,51 |
31.312,32 |
-52,50 |
-53,02 |
-55,28 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.332,65 |
34.679,45 |
35.790,23 |
5,44 |
5,50 |
5,65 |
|
Yen Nhật |
JPY |
171,31 |
173,04 |
182,19 |
-0,68 |
-0,68 |
-0,72 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.650,24 |
16.818,42 |
17.357,12 |
3,80 |
3,84 |
3,96 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.858,06 |
20.058,65 |
20.742,58 |
-38,86 |
-39,24 |
-40,60 |
|
Baht Thái |
THB |
714,19 |
793,55 |
827,2 |
-1,92 |
-2,13 |
-2,22 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.574,41 |
18.762,04 |
19.362,98 |
-18,59 |
-18,77 |
-19,39 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.627,08 |
31.946,54 |
32.969,79 |
-58,51 |
-59,11 |
-61,02 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.245,86 |
3.278,65 |
3.404,03 |
1,11 |
1,13 |
1,16 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.557,07 |
3.593,00 |
3.708,08 |
-0,22 |
-0,23 |
-0,24 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.014,65 |
4.168,18 |
- |
-7,19 |
-7,47 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,98 |
310,8 |
- |
-0,12 |
-0,13 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,32 |
18,13 |
19,67 |
0 |
0 |
-0,11 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.334,38 |
89.007,23 |
- |
32,57 |
33,92 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.113,74 |
6.246,77 |
- |
-20,80 |
-21,26 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.496,65 |
2.602,52 |
- |
-16,34 |
-17,04 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
311,9 |
345,26 |
- |
-2,85 |
-3,16 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.946,72 |
7.245,71 |
- |
2,47 |
2,57 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.683,06 |
2.796,84 |
- |
-2,15 |
-2,23 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-hom-nay-118-bien-dong-trai-chieu-usd-nhich-nhe-2025811973152.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/