Ghi nhận lúc 10h00 sáng nay, tỷ giá ngân hàng Sacombank của 5 đồng ngoại tệ chính giao dịch như sau:
Tỷ giá USD tiếp tục giảm 28 đồng ở cả hai chiều giao dịch so với phiên trước. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng ở mức 25.410 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra là 25.770 VND/USD.
Tỷ giá euro giảm phiên thứ ba liên tiếp, với mức giảm là 73 đồng ở chiều mua vào và 74 đồng ở chiều bán ra. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt được niêm yết ở mức 27.103 VND/EUR, mua chuyển khoản ở mức 27.203 VND/EUR và bán ra là 28.030 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cũng không tránh khỏi xu hướng giảm chung của nhiều ngoại tệ. Tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 128 đồng, 128 đồng và 136 đồng. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt hiện là 32.501 VND/GBP, mua chuyển khoản là 32.551 VND/GBP và giá bán ra là 33.514 VND/GBP.
Trái với xu hướng giảm của nhiều đồng tiền khác, tỷ giá yen Nhật tiếp tục nhích nhẹ 0,11 đồng ở các hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt hiện ở mức 167,37 VND/JPY, tỷ giá mua chuyển khoản là 167,87 VND/JPY và tỷ giá bán ra là 173,88 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc duy trì ổn định, với giá mua chuyển khoản và bán ra đi ngang ở mức 17,1 VND/KRW và 18,7 VND/KRW.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank trong phiên giao dịch ngày 27/3/2025, đa phần các đồng ngoại tệ được niêm yết đều có xu hướng giảm giá so với đồng Việt Nam, trong đó đồng Yên Nhật ghi nhận sự tăng nhẹ, còn đồng Won Hàn Quốc giữ nguyên giá ở các tỷ giá được niêm yết.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 27/3/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.410 |
25.410 |
25.770 |
-28 |
-28 |
-28 |
Dollar Australia |
AUD |
15.754 |
15.854 |
16.386 |
-17 |
-17 |
-23 |
Dollar Canada |
CAD |
17.568 |
17.668 |
18.223 |
-13 |
-13 |
-10 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.568 |
28.598 |
29.434 |
-28 |
-28 |
-32 |
Euro |
EUR |
27.103 |
27.203 |
28.030 |
-73 |
-73 |
-74 |
Bảng Anh |
GBP |
32.501 |
32.551 |
33.514 |
-128 |
-128 |
-136 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.285 |
3.405 |
- |
0 |
0 |
Yên Nhật |
JPY |
167,37 |
167,87 |
173,88 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,11 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.487 |
3.572 |
- |
-7 |
-8 |
Dollar Singapore |
SGD |
18.724 |
18.854 |
19.456 |
-47 |
-47 |
-55 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
14.455 |
14.963 |
- |
-11 |
-14 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17,1 |
18,7 |
- |
0 |
0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
765 |
885 |
- |
0 |
0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.923 |
6.053 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-sacombank-hom-nay-273-euro-giam-phien-thu-ba-lien-tiep-202532710287820.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/