Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 26/9, tại chiều mua vào có 6 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 217,70 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á với 221.00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(26/09/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(25/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,60 | 214,75 | 223,67 | 212,92 | 215,07 | 224,48 |
ACB | 216,86 | 217,95 | 221,95 | 217,29 | 218,39 | 221,32 |
Techcombank | 216,21 | 216,38 | 225,40 | 216,59 | 216,78 | 225,80 |
Vietinbank | 213,86 | 214,36 | 222,86 | 213,99 | 214,49 | 222,99 |
BIDV | 214,45 | 215,75 | 223,09 | 214,45 | 215,75 | 223,09 |
DAB | 214,00 | 218,00 | 221,00 | 214,00 | 218,00 | 221,00 |
VIB | 215,00 | 217,00 | 222,00 | 216,00 | 218,00 | 221,00 |
SCB | 217,70 | 218,40 | 221,80 | 218,00 | 218,70 | 221,90 |
STB | 217,00 | 218,00 | 222,00 | 217,00 | 218,00 | 222,00 |
NCB | 216,40 | 217,60 | 222,11 | 216,40 | 217,60 | 222,11 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.220 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Đông Á có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.510 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(26/09/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(25/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.983,27 | 16.144,72 | 16.650,79 | 15.935,80 | 16.096,77 | 16.601,34 |
ACB | 16.057,00 | 16.162,00 | 16.525,00 | 16.122,00 | 16.227,00 | 16.478,00 |
Techcombank | 15.844,00 | 16.059,00 | 16.662,00 | 15.917,00 | 16.134,00 | 16.734,00 |
Vietinbank | 16.077,00 | 16.207,00 | 16.677,00 | 16.147,00 | 16.277,00 | 16.747,00 |
BIDV | 16.064,00 | 16.161,00 | 16.612,00 | 16.064,00 | 16.161,00 | 16.612,00 |
DAB | 16.220,00 | 16.280,00 | 16.510,00 | 16.220,00 | 16.290,00 | 16.510,00 |
VIB | 15.973,00 | 16.118,00 | 16.611,00 | 16.025,00 | 16.171,00 | 16.595,00 |
SCB | 16.120,00 | 16.170,00 | 16.520,00 | 16.180,00 | 16.230,00 | 16.570,00 |
STB | 16.097,00 | 16.197,00 | 16.603,00 | 16.200,00 | 16.300,00 | 16.706,00 |
NCB | 16.059,00 | 16.149,00 | 16.553,00 | 16.059,00 | 16.149,00 | 16.553,00 |
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.358 VND/GBP. Đồng thời Sacombank có giá bán ra thấp nhất là 29.672 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(26/09/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(25/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.858,50 | 29.150,00 | 30.063,73 | 28.824,59 | 29.115,75 | 30.028,41 |
ACB | 0,00 | 29.317,00 | 0,00 | 0,00 | 29.371,00 | 0,00 |
Techcombank | 28.929,00 | 29.141,00 | 30.043,00 | 28.998,00 | 29.211,00 | 30.115,00 |
Vietinbank | 29.088,00 | 29.138,00 | 30.098,00 | 29.217,00 | 29.267,00 | 30.227,00 |
BIDV | 29.084,00 | 29.259,00 | 29.755,00 | 29.084,00 | 29.259,00 | 29.755,00 |
DAB | 29.270,00 | 29.390,00 | 29.790,00 | 29.300,00 | 29.420,00 | 29.810,00 |
VIB | 28.948,00 | 29.211,00 | 29.784,00 | 29.101,00 | 29.365,00 | 29.811,00 |
SCB | 29.300,00 | 29.420,00 | 29.810,00 | 29.320,00 | 29.440,00 | 29.800,00 |
STB | 29.358,00 | 29.458,00 | 29.672,00 | 29.404,00 | 29.504,00 | 29.714,00 |
NCB | 29.146,00 | 29.266,00 | 29.867,00 | 29.146,00 | 29.266,00 | 29.867,00 |
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng giảm giá, 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,30 VND/KRW. Trong khi đó Ngân hàng Quốc Dân có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 20,83 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(26/09/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(25/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,12 | 19,02 | 20,84 | 17,15 | 19,05 | 20,87 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,92 | 18,72 | 21,52 | 17,99 | 18,79 | 21,59 |
BIDV | 17,75 | 0,00 | 21,59 | 17,75 | 0,00 | 21,59 |
SCB | 0,00 | 19,60 | 21,60 | 0,00 | 19,60 | 21,70 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,3 | 18,9 | 20,83 | 18,3 | 18,9 | 20,83 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.332,21 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.433 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(26/09/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(25/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.332,21 | 3.365,87 | 3471,9 | 3327,96 | 3.361,58 | 3467,47 |
Techcombank | 0 | 3.335 | 3.467 | 0 | 3.341 | 3.472 |
Vietinbank | 0 | 3.358 | 3.433 | 0 | 3.361 | 3.436 |
BIDV | 0 | 3.354 | 3.449 | 0 | 3.354 | 3.449 |
STB | 0 | 3.328 | 3.500 | 0 | 3.331 | 3.501 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.092 - 23.274 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.624 - 27.441 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.573 - 17.037 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.065 - 17.563 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 673,68 - 758,83 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te-ngay-26-9-vietcombank-tang-gia-dong-nhan-dan-te-bang-anh-do-la-uc-20200926095950468.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/