Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 25/9, tại chiều mua vào có 6 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 218,00 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là VIB và Ngân hàng Đông Á với 221.00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(25/09/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(24/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,92 | 215,07 | 224,48 | 213,06 | 215,21 | 224,63 |
ACB | 217,29 | 218,39 | 221,32 | 217,42 | 218,51 | 221,44 |
Techcombank | 216,19 | 216,37 | 225,39 | 216,51 | 216,69 | 225,71 |
Vietinbank | 213,92 | 214,42 | 222,92 | 214,14 | 214,64 | 223,14 |
BIDV | 214,07 | 215,36 | 222,69 | 214,47 | 215,77 | 223,19 |
DAB | 214,00 | 218,00 | 221,00 | 214,00 | 218,00 | 221,00 |
VIB | 216,00 | 218,00 | 221,00 | 216,00 | 218,00 | 221,00 |
SCB | 218,00 | 218,70 | 221,90 | 218,10 | 218,80 | 222,10 |
STB | 217,00 | 218,00 | 222,00 | 217,00 | 219,00 | 222,00 |
NCB | 216,69 | 217,89 | 222,40 | 216,69 | 217,89 | 222,40 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.190 VND/AUD. Trong khi đó ngân hàng ACB có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.478 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(25/09/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(24/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.935,80 | 16.096,77 | 16.601,34 | 15.985,53 | 16.147,00 | 16.653,15 |
ACB | 16.122,00 | 16.227,00 | 16.478,00 | 16.167,00 | 16.273,00 | 16.525,00 |
Techcombank | 15.891,00 | 16.107,00 | 16.709,00 | 15.850,00 | 16.065,00 | 16.667,00 |
Vietinbank | 16.113,00 | 16.243,00 | 16.713,00 | 16.089,00 | 16.219,00 | 16.689,00 |
BIDV | 16.044,00 | 16.141,00 | 16.591,00 | 15.996,00 | 16.093,00 | 16.542,00 |
DAB | 16.190,00 | 16.250,00 | 16.480,00 | 16.150,00 | 16.220,00 | 16.440,00 |
VIB | 16.025,00 | 16.171,00 | 16.595,00 | 16.057,00 | 16.203,00 | 16.627,00 |
SCB | 16.180,00 | 16.230,00 | 16.570,00 | 16.220,00 | 16.270,00 | 16.620,00 |
STB | 16.154,00 | 16.254,00 | 16.658,00 | 16.110,00 | 16.210,00 | 16.616,00 |
NCB | 16.104,00 | 16.194,00 | 16.606,00 | 16.104,00 | 16.194,00 | 16.606,00 |
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.375 VND/GBP. Đồng thời Sacombank có giá bán ra thấp nhất là 29.680 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(25/09/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(24/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.824,59 | 29.115,75 | 30.028,41 | 28.772,60 | 29.063,23 | 29.974,25 |
ACB | 0,00 | 29.371,00 | 0,00 | 0,00 | 29.311,00 | 0,00 |
Techcombank | 28.970,00 | 29.182,00 | 30.087,00 | 28.830,00 | 29.039,00 | 29.944,00 |
Vietinbank | 29.194,00 | 29.244,00 | 30.204,00 | 29.121,00 | 29.171,00 | 30.131,00 |
BIDV | 29.063,00 | 29.239,00 | 29.727,00 | 28.934,00 | 29.108,00 | 29.602,00 |
DAB | 29.270,00 | 29.390,00 | 29.790,00 | 29.170,00 | 29.290,00 | 29.690,00 |
VIB | 29.101,00 | 29.365,00 | 29.811,00 | 29.023,00 | 29.287,00 | 29.732,00 |
SCB | 29.320,00 | 29.440,00 | 29.800,00 | 29.250,00 | 29.370,00 | 29.740,00 |
STB | 29.375,00 | 29.475,00 | 29.680,00 | 29.238,00 | 29.338,00 | 29.550,00 |
NCB | 29.093,00 | 29.213,00 | 29.814,00 | 29.093,00 | 29.213,00 | 29.814,00 |
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,33 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 20,74 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(25/09/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(24/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,15 | 19,05 | 20,87 | 17,16 | 19,07 | 20,9 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 18,03 | 18,83 | 21,63 | 17,96 | 18,76 | 21,56 |
BIDV | 17,79 | 19,65 | 20,74 | 17,74 | 0,00 | 21,57 |
SCB | 0,00 | 19,60 | 21,70 | 0,00 | 19,60 | 21,70 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,33 | 18,93 | 20,86 | 18,33 | 18,93 | 20,86 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.336,95 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.435 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(25/09/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(24/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.327,96 | 3.361,58 | 3467,47 | 3336,95 | 3.370,66 | 3476,84 |
Techcombank | 0 | 3.336 | 3.468 | 0 | 3.338 | 3.468 |
Vietinbank | 0 | 3.365 | 3.440 | 0 | 3.358 | 3.433 |
BIDV | 0 | 3.349 | 3.444 | 0 | 3.351 | 3.446 |
STB | 0 | 3.326 | 3.498 | 0 | 3.328 | 3.499 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.091 - 23.274 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.688 - 27.477 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.594 - 17.038 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.090 - 17.571 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 674,56 - 761,65 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te-ngay-25-9-vietcombank-giam-gia-nhan-dan-te-yen-nhat-do-la-uc-202009251021105.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/