Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 23/7 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó tại chiều bán ra có 9 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 213,73 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB ở mức 217,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(23/07/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(22/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 209,00 | 211,11 | 218,99 | 209,72 | 211,84 | 219,75 |
ACB | 213,83 | 214,90 | 217,79 | 214,45 | 215,52 | 218,42 |
Techcombank | 212,79 | 212,88 | 221,88 | 213,36 | 213,47 | 222,49 |
Vietinbank | 213,39 | 213,89 | 221,89 | 213,74 | 214,24 | 222,24 |
BIDV | 210,66 | 211,93 | 219,14 | 211,23 | 212,51 | 219,78 |
DAB | 210,00 | 214,00 | 217,00 | 211,00 | 215,00 | 218,00 |
VIB | 212,00 | 214,00 | 217,00 | 213,00 | 215,00 | 218,00 |
SCB | 214,70 | 215,30 | 218,40 | 215,20 | 215,80 | 219,00 |
STB | 213,00 | 215,00 | 218,00 | 214,00 | 216,00 | 219,00 |
NCB | 213,73 | 214,93 | 219,47 | 213,73 | 214,93 | 219,47 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Tại chiều bán ra có ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.338 VND/AUD, đồng thời nhà băng này cũng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất với 16.434 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(23/07/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(22/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.120,98 | 16.283,82 | 16.794,26 | 16.179,73 | 16.343,16 | 16.855,45 |
ACB | 16.327,00 | 16.434,00 | 16.688,00 | 16.309,00 | 16.416,00 | 16.669,00 |
Techcombank | 16.083,00 | 16.302,00 | 16.904,00 | 16.086,00 | 16.305,00 | 16.907,00 |
Vietinbank | 16.300,00 | 16.430,00 | 16.900,00 | 16.271,00 | 16.401,00 | 16.871,00 |
BIDV | 16.221,00 | 16.319,00 | 16.772,00 | 16.239,00 | 16.337,00 | 16.793,00 |
DAB | 16.380,00 | 16.440,00 | 16.670,00 | 16.330,00 | 16.390,00 | 16.620,00 |
VIB | 16.204,00 | 16.351,00 | 16.815,00 | 16.194,00 | 16.341,00 | 16.804,00 |
SCB | 16.370,00 | 16.420,00 | 16.780,00 | 16.360,00 | 16.410,00 | 16.770,00 |
STB | 16.343,00 | 16.443,00 | 16.846,00 | 16.342,00 | 16.442,00 | 16.844,00 |
EIB | 16.388,00 | 0,00 | 16.437,00 | 16.365,00 | 0,00 | 16.414,00 |
NCB | 16.233,00 | 16.323,00 | 16.736,00 | 16.233,00 | 16.323,00 | 16.736,00 |
Khảo sát tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay, tại chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.314 VND/GBP, đồng thời cũng có giá bán ra thấp nhất là 29.617 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(23/07/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(22/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.755,67 | 29.046,13 | 29.956,62 | 28.712,74 | 29.002,77 | 29.911,90 |
ACB | 0,00 | 29.325,00 | 0,00 | 0,00 | 29.323,00 | 0,00 |
Techcombank | 28.899,00 | 29.110,00 | 30.012,00 | 28.889,00 | 29.100,00 | 30.003,00 |
Vietinbank | 29.132,00 | 29.352,00 | 29.772,00 | 28.939,00 | 29.159,00 | 29.579,00 |
BIDV | 28.987,00 | 29.162,00 | 29.654,00 | 28.957,00 | 29.132,00 | 29.626,00 |
DAB | 29.190,00 | 29.300,00 | 29.710,00 | 29.060,00 | 29.170,00 | 29.570,00 |
VIB | 29.025,00 | 29.289,00 | 29.735,00 | 28.862,00 | 29.124,00 | 29.567,00 |
SCB | 29.260,00 | 29.380,00 | 29.750,00 | 29.280,00 | 29.400,00 | 29.770,00 |
STB | 29.314,00 | 29.414,00 | 29.617,00 | 29.296,00 | 29.396,00 | 29.598,00 |
NCB | 29.098,00 | 29.218,00 | 29.825,00 | 29.098,00 | 29.218,00 | 29.825,00 |
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảmgiá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,91 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(23/07/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(22/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,72 | 18,58 | 20,36 | 16,79 | 18,66 | 20,44 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,54 | 18,34 | 21,14 | 17,56 | 18,36 | 21,16 |
BIDV | 17,35 | 19,17 | 20,23 | 17,41 | 0,00 | 21,18 |
SCB | 0,00 | 19,20 | 21,1 | 0,00 | 19,20 | 21,20 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,91 | 18,51 | 20,43 | 17,91 | 18,51 | 20,43 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.245 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.340 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(23/07/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(22/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3245,01 | 3.278 | 3381,05 | 3.257,39 | 3.290,29 | 3.393,95 |
Techcombank | 0,00 | 3.251,00 | 3.383,00 | 0,00 | 3.265,00 | 3.395,00 |
Vietinbank | 0 | 3.280 | 3.340 | 0,00 | 3.280,00 | 3.340,00 |
BIDV | 0 | 3.265 | 3.358 | 0,00 | 3.277,00 | 3.370,00 |
STB | 0,00 | 3.237,00 | 3.409,00 | 0,00 | 3.255,00 | 3.425,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.088 - 23.252 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.440 - 27.223 VND/USD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 674,66 - 757,81 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.470 - 16.911 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.270 - 16.758 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te-ngay-23-7-vietcombank-giam-gia-yen-nhat-do-la-uc-nhan-dan-te-20200723094835774.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/