Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 12/8 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng giảm giá bán và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 215,800 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 218,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(12/08/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(11/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 210,08 | 212,20 | 220,12 | 211,03 | 213,16 | 221,12 |
ACB | 214,82 | 215,90 | 218,79 | 215,85 | 216,93 | 219,85 |
Techcombank | 213,93 | 214,05 | 223,07 | 214,63 | 214,77 | 223,79 |
Vietinbank | 214,41 | 214,91 | 222,91 | 215,43 | 215,93 | 223,93 |
BIDV | 211,80 | 213,08 | 220,33 | 212,52 | 213,80 | 221,16 |
DAB | 211,00 | 216,00 | 218,00 | 212,00 | 217,00 | 219,00 |
VIB | 213,00 | 215,00 | 219,00 | 214,00 | 216,00 | 220,00 |
SCB | 215,80 | 216,40 | 219,60 | 216,40 | 217,10 | 220,30 |
STB | 214,00 | 216,00 | 219,00 | 215,00 | 217,00 | 220,00 |
NCB | 214,94 | 216,14 | 220,69 | 214,94 | 216,14 | 220,69 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 10 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 10 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Đông Á và Ngân hàng Sài Gòn có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.370 VND/AUD,Eximbank có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.418 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(12/08/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(11/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.114,20 | 16.276,97 | 16.787,19 | 16.143,57 | 16.306,64 | 16.817,79 |
ACB | 16.309,00 | 16.416,00 | 16.670,00 | 16.343,00 | 16.450,00 | 16.704,00 |
Techcombank | 16.079,00 | 16.298,00 | 16.901,00 | 16.149,00 | 16.370,00 | 16.970,00 |
Vietinbank | 16.283,00 | 16.413,00 | 16.883,00 | 16.371,00 | 16.501,00 | 16.971,00 |
BIDV | 16.231,00 | 16.329,00 | 16.783,00 | 16.281,00 | 16.379,00 | 16.837,00 |
DAB | 16.370,00 | 16.430,00 | 16.660,00 | 16.450,00 | 16.510,00 | 16.740,00 |
VIB | 16.212,00 | 16.359,00 | 16.823,00 | 16.237,00 | 16.384,00 | 16.849,00 |
SCB | 16.370,00 | 16.420,00 | 16.800,00 | 16.390,00 | 16.440,00 | 16.810,00 |
STB | 16.330,00 | 16.430,00 | 16.835,00 | 16.409,00 | 16.509,00 | 16.913,00 |
EIB | 16.369,00 | 0,00 | 16.418,00 | 16.461,00 | 0,00 | 16.510,00 |
NCB | 16.277,00 | 16.367,00 | 16.771,00 | 16.277,00 | 16.367,00 | 16.771,00 |
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.014 VND/GBP, đồng thời nhà băng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.324 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(12/08/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(11/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.467,39 | 29.765,04 | 30.698,06 | 29.521,61 | 29.819,81 | 30.754,55 |
ACB | 0,00 | 30.038,00 | 0,00 | 0,00 | 30.088,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.611,00 | 29.834,00 | 30.738,00 | 29.683,00 | 29.907,00 | 30.810,00 |
Vietinbank | 29.830,00 | 30.050,00 | 30.470,00 | 29.939,00 | 30.159,00 | 30.579,00 |
BIDV | 29.718,00 | 29.898,00 | 30.397,00 | 29.750,00 | 29.930,00 | 30.437,00 |
DAB | 29.920,00 | 30.040,00 | 30.450,00 | 30.000,00 | 30.120,00 | 30.540,00 |
VIB | 29.742,00 | 30.012,00 | 30.469,00 | 29.806,00 | 30.077,00 | 30.534,00 |
SCB | 29.990,00 | 30.110,00 | 30.470,00 | 30.030,00 | 30.150,00 | 30.510,00 |
STB | 30.014,00 | 30.114,00 | 30.324,00 | 30.116,00 | 30.216,00 | 30.425,00 |
NCB | 29.865,00 | 29.985,00 | 30.594,00 | 29.865,00 | 29.985,00 | 30.594,00 |
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua, 3 ngân hàng không giao dịch won chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,02 VND/KRW, BIDV thời bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với 20,46 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(12/08/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(11/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,91 | 18,79 | 20,58 | 16,89 | 18,77 | 20,56 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,75 | 18,55 | 21,35 | 17,76 | 18,56 | 21,36 |
BIDV | 17,55 | 19,38 | 20,46 | 17,54 | 0,00 | 21,33 |
SCB | 0,00 | 19,40 | 21,40 | 0,00 | 19,30 | 21,40 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,02 | 18,62 | 20,55 | 18,02 | 18,62 | 20,55 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.271 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.363 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(12/08/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(11/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.271,89 | 3.304,94 | 3409,05 | 3.262,58 | 3.295,54 | 3399,36 |
Techcombank | 0,00 | 3.276,00 | 3.408,00 | 0,00 | 3.272,00 | 3.402,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.303,00 | 3.363,00 | 0,00 | 3.304,00 | 3.364,00 |
BIDV | 0,00 | 3.288,00 | 3.386,00 | 0,00 | 3.285,00 | 3.379,00 |
STB | 0,00 | 3.262,00 | 3.433,00 | 0,00 | 3.263,00 | 3.434,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.081 - 23.245 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.815 - 27.610 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.595 - 17.037 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.123 - 17.609 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 685,06 - 775,13 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te-ngay-12-8-vietcombank-tang-gia-nhan-dan-te-giam-gia-nhieu-tien-te-chu-chot-20200812101924445.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/