Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 29/3: USD, yen Nhật giảm giá

Khảo sát tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank, USD, yen Nhật và một vài đồng tiền tệ giảm giá trong sáng nay. Trong khi đó có nhiều ngoại tệ khác tăng giá so với hôm qua như: Euro, bảng Anh, đô la Úc, nhân dân tệ, bath Thái…

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 29/3, USD giảm giá sau nhiều ngày duy trì ổn định. Bên cạnh đó cũng có một số ngoại tệ giảm giá mua - bán như: Franc Thụy Sĩ, yen Nhật, rúp Nga.

Vẫn có nhiều đồng tiền tệ tăng giá trong phiên giao dịch sáng nay như: Đô la Úc, đô la Canada, nhân dân tệ, euro, bảng Anh, đô la Singapore, baht Thái…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đang có giá mua vào - bán ra là 23.290 VND/USD - 23.660 VND/USD, cùng giảm 20 đồng theo hai chiều giao dịch.

Tỷ giá euro (EUR) ghi nhận theo hai chiều mua - bán là 24.818,41 EUR/VND - 26.230,38 EUR/VND, tiếp tục tăng thêm 52,15 - 77,41 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) đang được giao dịch mua vào ở mức 28.233,12 VND/GBP, tăng 44,66 đồng - bán ra ở mức 29.462,01 VND/GBP, tăng 71,65 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 3.346,46 VND/CNY - 3.492,65 VND/CNY, đảo chiều tăng 1,48 - 4,52 đồng trong sáng nay.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 174,14 VND/JPY, giảm 0,57 đồng - ở chiều bán ra là 184,51 VND/JPY, giảm 0,45 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,65 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,09 VND/KRW, giảm 0,01 đồng ở chiều mua vào nhưng lại tăng 0,01 đồng ở chiều bán ra.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào - bán ra tăng 46,50 - 62,10 đồng so với hôm qua, ghi nhận theo hai chiều giao dịch lần lượt là 15.322,69 VND/AUD - 15.989,64 VND/AUD.

Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 606,71 VND/THB - ở chiều bán ra là 700,62 VND/THB, đảo chiều tăng 2,13 - 3,06 đồng theo mỗi chiều.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.322,69

15.477,47

15.989,64

46,50

46,97

62,10

Đô la Canada

CAD

16.840,96

17.011,07

17.573,99

56,03

56,60

73,39

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.890,64

25.142,06

25.974,04

-157,39

-158,98

-141,98

Nhân dân tệ

CNY

3.346,46

3.380,26

3.492,65

1,48

1,49

4,52

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.356,58

3.488,53

-

8,16

11,44

Euro

EUR

24.818,41

25.069,10

26.230,38

52,15

52,67

77,41

Bảng Anh

GBP

28.233,12

28.518,30

29.462,01

44,66

45,11

71,65

Đô la Hồng Kông

HKD

2.916,43

2.945,89

3.043,37

-2,41

-2,43

0,08

Rupee Ấn Độ

INR

-

285,10

296,78

-

-0,17

0,07

Yen Nhật

JPY

174,14

175,90

184,51

-0,57

-0,58

-0,45

Won Hàn Quốc

KRW

15,65

17,39

19,09

-0,01

-0,01

0,01

Dinar Kuwait

KWD

-

76.496,26

79.632,33

-

-65,18

0,00

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.289,69

5.410,35

-

3,91

8,61

Krone Na Uy

NOK

-

2.223,08

2.319,74

-

18,70

21,48

Rúp Nga

RUB

-

292,00

323,56

-

-0,36

-0,13

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.237,52

6.493,24

-

-5,15

0,17

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.223,60

2.320,27

-

0,62

2,62

Đô la Singapore

SGD

17.248,28

17.422,51

17.999,04

12,57

12,70

28,44

Baht Thái

THB

606,71

674,12

700,62

2,13

2,37

3,06

Đô la Mỹ

USD

23.290

23.320

23.660

-20

-20

-20

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngan-hang-vietcombank-vcb-ngay-293-usd-yen-nhat-giam-gia-202332993432198.htm

In bài biết

Bản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/