Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 11/1: USD, bảng Anh giảm giá

Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, các đồng USD, yen Nhật, bảng Anh, nhân dân tệ, won Hàn Quốc, đô la Úc giảm nhẹ trong sáng nay. Mặt khác đồng euro vẫn tiếp tục tăng giá tại ngân hàng Vietcombank.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 9h15 ngày 11/1, Vietcombank điều chỉnh giảm giá đối với các đồng ngoại tệ như: Đô la Mỹ, baht Thái, yen Nhật, won Hàn Quốc, bảng Anh, nhân dân tệ, đô la Úc…

Trong khi đó cũng có một số đồng tiền tệ khác có giá mua - bán tăng so với phiên sáng hôm qua. Có thể kể đến như: Euro, krone Đan Mạch, dinar Kuwait, rúp Nga, đô la Singapore…

Riêng tỷ giá ringgit Malaysia được giữ nguyên không đổi so với trước.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 23.260 VND/USD - 23.610 VND/USD, giảm nhẹ 10 đồng tại mỗi chiều.

Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào là 24.538,50 EUR/VND, tăng 41,13 đồng - ở chiều bán ra là 25.912,57 EUR/VND, tăng 43,43 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm 43,41 - 45,27 đồng ở mỗi chiều mua - bán. Theo đó giá giao dịch đồng tiền tệ này là 27.773,74 VND/GBP - 28.958,08 VND/GBP.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) đang được mua vào - bán ra ở mức 3.388,82 VND/CNY - 3.533,86 VND/CNY, quay đầu giảm nhẹ 3,50 - 3,66 đồng sau khi tăng giá mạnh ở những ngày trước.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại hai chiều mua vào - bán ra lần lượt là 172,37 VND/JPY - 182,48 VND/JPY, tiếp tục giảm thêm 0,31 - 0,33 đồng trong sáng nay.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,27 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,83 VND/KRW, giảm nhẹ 0,04 - 0,05 ở mỗi chiều.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.764,96 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.437,21 VND/AUD, giảm 15,99 - 16,68 đồng so với sáng qua.

Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 618,70 VND/THB, giảm nhẹ 0,19 đồng - ở chiều bán ra là 713,87 VND/THB, giảm 0,21 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.764,96

15.924,20

16.437,21

-15,99

-16,15

-16,68

Đô la Canada

CAD

17.018,85

17.190,75

17.744,57

-43,20

-43,64

-45,05

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.780,86

25.031,17

25.837,57

-13,44

-13,58

-14,02

Nhân dân tệ

CNY

3.388,82

3.423,05

3.533,86

-3,50

-3,54

-3,66

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.324,34

3.452,09

-

5,71

5,92

Euro

EUR

24.538,50

24.786,36

25.912,57

41,13

41,54

43,43

Bảng Anh

GBP

27.773,74

28.054,29

28.958,08

-43,41

-43,84

-45,27

Đô la Hồng Kông

HKD

2.926,18

2.955,74

3.050,96

-1,35

-1,36

-1,41

Rupee Ấn Độ

INR

-

286,56

298,05

-

1,99

2,06

Yen Nhật

JPY

172,37

174,11

182,48

-0,31

-0,32

-0,33

Won Hàn Quốc

KRW

16,27

18,08

19,83

-0,04

-0,05

-0,05

Dinar Kuwait

KWD

-

76.440,78

79.507,17

-

24,98

25,98

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.308,47

5.424,96

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.302,10

2.400,15

-

-11,45

-11,95

Rúp Nga

RUB

-

320,28

354,60

-

1,05

1,16

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.232,54

6.482,55

-

6,64

6,90

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.206,16

2.300,13

-

0,80

0,84

Đô la Singapore

SGD

17.163,28

17.336,65

17.895,16

7,73

7,81

8,06

Baht Thái

THB

618,70

687,45

713,87

-0,19

-0,20

-0,21

Đô la Mỹ

USD

23.260

23.290

23.610

-10

-10

-10

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngan-hang-vietcombank-vcb-ngay-111-usd-bang-anh-giam-gia-20231119414151.htm

In bài biết

Bản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/