Ghi nhận lúc 9h30, tỷ giá BIDV biến động trái chiều giữa các đồng ngoại tệ. Cụ thể như sau:
Tỷ giá USD giảm 10 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra; lần lượt xuống còn 25.400 VND/USD và 25.760 VND/USD.
Tương tự như đồng bạc xanh, tỷ giá đô la Hong Kong cũng điều chỉnh giảm 1 đồng ở các chiều giao dịch. Hiện tại, tỷ giá mua tiền mặt là 3.234 VND/HKD, mua chuyển khoản là 3.241 VND/HKD và bán ra là 3.340 VND/HKD.
Tỷ giá yen Nhật cũng giảm nhẹ, với mức giảm đồng đều là 0,79 đồng ở cả ba hình thức giao dịch. Tỷ giá mua tiền mặt hiện là 166,2 VND/JPY, mua chuyển khoản là 166,47 VND/JPY và bán ra là 173,97 VND/JPY.
Trái ngược với các ngoại tệ trên, tỷ giá Euro quay đầu tăng. Mức tăng ở chiều mua là 50 đồng và bán ra là 55 đồng. Sau phiên điều chỉnh, tỷ giá euro là 27.162 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.206 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.375 VND/EUR (bán ra).
Cùng xu hướng đi lên, tỷ giá bảng Anh mua tiền mặt cũng tăng 88 đồng, mua chuyển khoản tăng 89 đồng và bán ra tăng tới 102 đồng. Tỷ giá bảng Anh sau điều chỉnh lần lượt là 32.693 VND/GBP, 32.769 VND/GBP và 33.653 VND/GBP cho mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Ảnh minh họa: Minh Thư
Đối với những đồng ngoại tệ khác ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 28.622 VND/CHF và chiều bán ra là 29.444 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 694,38 VND/THB và chiều bán ra là 779,59 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.903 VND/AUD và chiều bán ra là 16.362 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.656 VND/CAD và chiều bán ra là 18.163 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 18.751 VND/SGD và chiều bán ra là 19.424 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.362 VND/NZD và chiều bán ra là 14.875 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,3 VND/KRW và chiều bán ra là 18,15 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 697,53 VND/TWD và chiều bán ra là 844,6 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.399,61 VND/MYR và chiều bán ra là 6.092,59 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 28/3/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.400 |
25.400 |
25.760 |
-10 |
-10 |
-10 |
GBP |
Bảng Anh |
32.693 |
32.769 |
33.653 |
88 |
89 |
102 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.234 |
3.241 |
3.340 |
-1 |
-1 |
-1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
28.622 |
28.651 |
29.444 |
21 |
21 |
8 |
JPY |
Yên Nhật |
166,2 |
166,47 |
173,97 |
-0,79 |
-0,79 |
-0,79 |
THB |
Baht Thái Lan |
694,38 |
728,93 |
779,59 |
1,37 |
1,43 |
1,08 |
AUD |
Dollar Australia |
15.903 |
15.927 |
16.362 |
-22 |
-22 |
-19 |
CAD |
Dollar Canada |
17.656 |
17.681 |
18.163 |
-60 |
-60 |
-58 |
SGD |
Dollar Singapore |
18.751 |
18.828 |
19.424 |
-10 |
-10 |
-15 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.362 |
14.451 |
14.875 |
-28 |
-29 |
-32 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,3 |
16,9 |
18,15 |
0 |
0 |
0 |
EUR |
Euro |
27.162 |
27.206 |
28.375 |
50 |
50 |
55 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
697,53 |
- |
844,6 |
-0,08 |
- |
-0,09 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.399,92 |
- |
6.092,59 |
0 |
- |
-2 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-bidv-hom-nay-283-bang-anh-quay-dau-tang-hon-100-dong-2025328101013836.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/