Theo biểu lãi suất của 30 ngân hàng trong nước đầu tháng 2, lãi suất tiết kiệm kì hạn 1 tháng tại các ngân hàng ít biến động trong một tháng trở lại đây, dao động từ 4,3% - 5%/năm.
Mức lãi suất cao nhất cũng là mức trần được Ngân hàng Nhà nước qui định tại kì hạn 1 thàng là 5% được áp dụng tại 14 ngân hàng.
Nhóm có lãi suất thấp nhất tại kì hạn này là 4 ngân hàng quốc doanh gồm Agribank, Vietcombank, VietinBank và BIDV với mức 4,3%/năm.
| STT | Ngân hàng | Số tiền gửi | Lãi suất kì hạn 1 tháng |
| 1 | Ngân hàng Bắc Á | - | 5,00% |
| 2 | Ngân hàng Quốc dân (NCB) | - | 5,00% |
| 3 | HDBank | - | 5,00% |
| 4 | ACB | - | 5,00% |
| 5 | VIB | - | 5,00% |
| 6 | VietBank | - | 5,00% |
| 7 | Ngân hàng Đông Á | - | 5,00% |
| 8 | SeABank | - | 5,00% |
| 9 | OceanBank | - | 5,00% |
| 10 | ABBank | - | 5,00% |
| 11 | MSB | - | 5,00% |
| 12 | PVcomBank | - | 5,00% |
| 13 | Ngân hàng Việt Á | 5,00% | |
| 14 | SCB | - | 5,00% |
| 15 | LienVietPostBank | - | 4,90% |
| 16 | Sacombank | - | 4,90% |
| 17 | MSB | Dưới 50 trđ | 4,90% |
| 18 | Ngân hàng Bản Việt | - | 4,85% |
| 19 | Kienlongbank | - | 4,80% |
| 20 | VPBank | Từ 5 tỉ trở lên | 4,80% |
| 21 | MBBank | - | 4,80% |
| 22 | Ngân hàng OCB | - | 4,80% |
| 23 | Saigonbank | - | 4,80% |
| 24 | TPBank | - | 4,75% |
| 25 | VPBank | Từ 1 tỉ - dưới 5 tỉ | 4,70% |
| 26 | VPBank | Từ 300 trđ - dưới 1 tỉ | 4,60% |
| 27 | Eximbank | - | 4,60% |
| 28 | SHB | - | 4,60% |
| 29 | VPBank | Dưới 300 trđ | 4,50% |
| 30 | Techcombank | Từ 1 tỉ trở lên | 4,40% |
| 31 | Techcombank | Dưới 1 tỉ | 4,35% |
| 32 | Agribank | - | 4,30% |
| 33 | VietinBank | - | 4,30% |
| 34 | Vietcombank | - | 4,30% |
| 35 | BIDV | - | 4,30% |
Nguồn: Trúc Minh tổng hợp
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/so-sanh-lai-suat-ngan-hang-thang-2-2020-lai-suat-ki-han-1-thang-o-dau-cao-nhat-20200208105333118.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/