Thống kê từ biểu lãi suất tiết kiệm của 30 ngân hàng thương mại trong nước, lãi suất tiền gửi kì hạn 4 tháng dao động từ 5% đến 5,5%/năm.
Mức lãi suất tại quầy cao nhất ở kì hạn này là 5,5%/năm được áp dụng tại 14 ngân hàng gồm: HDBank, VIB, MBBank, SHB, VietBank, DongA Bank, OceanBank, ABBank, OCB, PVcomBank, Saigonbank, SCB, VPBank (từ 1 tỉ đồng trở lên) và MSB (từ 500 triệu đồng trở lên).
Nhóm ngân hàng có lãi suất thấp nhất là VietinBank, Eximbank, Techcombank (dưới 1 tỉ đồng) với 5%/năm.
| STT | Ngân hàng | Số tiền gửi | Lãi suất kì hạn 4 tháng |
| 1 | HDBank | - | 5,50% |
| 2 | VIB | - | 5,50% |
| 3 | VPBank | Từ 1 tỉ trở lên | 5,50% |
| 4 | MBBank | - | 5,50% |
| 5 | SHB | - | 5,50% |
| 6 | VietBank | - | 5,50% |
| 7 | Ngân hàng Đông Á | - | 5,50% |
| 8 | OceanBank | - | 5,50% |
| 9 | ABBank | - | 5,50% |
| 10 | MSB | Từ 500 trđ trở lên | 5,50% |
| 11 | Ngân hàng OCB | - | 5,50% |
| 12 | PVcomBank | - | 5,50% |
| 13 | Saigonbank | - | 5,50% |
| 14 | SCB | - | 5,50% |
| 15 | Kienlongbank | - | 5,40% |
| 16 | Ngân hàng Bắc Á | - | 5,40% |
| 17 | Ngân hàng Quốc dân (NCB) | - | 5,40% |
| 18 | VPBank | Từ 300 trđ - dưới 1 tỉ | 5,40% |
| 19 | Sacombank | - | 5,40% |
| 20 | MSB | Từ 50 trđ - dưới 500 trđ | 5,40% |
| 21 | Ngân hàng Việt Á | Từ 100 trđ trở lên | 5,40% |
| 22 | Ngân hàng Bản Việt | - | 5,40% |
| 23 | LienVietPostBank | - | 5,30% |
| 24 | VPBank | Dưới 300 trđ | 5,30% |
| 25 | MSB | Dưới 50 trđ | 5,30% |
| 26 | Ngân hàng Việt Á | Dưới 100 trđ | 5,30% |
| 27 | SeABank | - | 5,28% |
| 28 | Techcombank | Từ 3 tỉ trở lên | 5,20% |
| 29 | Techcombank | Từ 1 tỉ - dưới 3 tỉ | 5,10% |
| 30 | VietinBank | - | 5,00% |
| 31 | Techcombank | Dưới 1 tỉ | 5,00% |
| 32 | Eximbank | - | 5,00% |
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/lai-suat-tiet-kiem-ki-han-4-thang-o-dau-cao-nhat-20191023122747761.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/