Bảng giá xe máy Honda tháng 6/2022: SH 125i/150i và Air Blade tăng giá

Khảo sát mới nhất cho thấy, giá xe máy của hầu hết các dòng xe Honda đều không đổi so với ghi nhận vào tháng trước. Riêng chỉ có hai dòng SH 125i/150i và Air Blade là được cả hãng và các đại lý tăng giá trong tháng này.

Xem thêm: Bảng giá xe máy Honda tháng 7/2022  

Bảng giá xe số Honda 

Giá xe máy Honda dạng xe số trong tháng này tiếp tục được hãng niêm yết ở mức cũ. Trong đó, mẫu xe Wave Alpha 110cc đang có mức giá là 17,86 triệu đồng. Nhỉnh hơn là các mẫu Phanh cơ vành nan hoa, Phanh đĩa vành nan hoa và Phanh đĩa vành đúc của dòng Blade 110 với giá lần lượt là 18,84 triệu đồng, 19,82 triệu đồng và 21,29 triệu đồng.

Tại các cửa hàng phân phối, giá xe máy bán ra cũng được duy trì trong khoảng 22,90 - 95,20 triệu đồng. So với mức giá đề xuất của hãng, giá đại lý hiện đang cao hơn khoảng 4,01 - 9,40 triệu đồng. Trong đó, mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận với dòng xe Super Cub C125.

Bảng giá xe số Honda tháng 6/2022 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe 

Mẫu xe 

Giá đề xuất 

Giá đại lý 

Wave Alpha 110cc

Phanh cơ vành nan hoa

17,86

23,20

Blade 110

Phanh cơ vành nan hoa

18,84

22,90

Phanh đĩa vành nan hoa

19,82

23,90

Phanh đĩa vành đúc

21,29

25,30

Wave RSX FI 110

Vành nan hoa phanh cơ

21,68

26,30

Vành nan hoa phanh đĩa

22,67

27,30

Vành đúc phanh đĩa 

24,63

29,30

Future 125 FI

Vành nan hoa

30,32

38,30

Vành đúc

31,50

40,20

Super Cub C125

C125

85,80

95,20

Bảng giá xe tay ga Honda

Trong tháng 6 này, phần lớn các dòng xe tay ga Honda đều được hãng giữ nguyên mức giá đã niêm yết trước đó. Hiện tại, các dòng xe thuộc phân khúc giá trung bình phải kể đến Vision (30,23 - 34,94 triệu đồng) và Lead 125 FI (39,06 - 42,30 triệu đồng). Trong khi đó, dòng xe SH350i ABS đang được hãng đề xuất với giá lên đến 148,99 - 150,49 triệu đồng.

Riêng đối với hai mẫu xe Air Blade 160 - Phiên bản Tiêu chuẩn và Air Blade 160 - Phiên bản Đặc biệt, Honda đã lần lượt tăng giá thêm 0,77 triệu đồng và 0,79 triệu đồng trong tháng này. Tương tự, giá niêm yết của hai mẫu SH 150i phanh CBS và SH 150i phanh ABS cũng cùng tăng nhẹ 0,09 triệu đồng.

Các đại lý hiện đang bán xe tay ga Honda với giá cao hơn khoảng 6,78 - 21,71 triệu đồng so với giá mà hãng đề ra. Trong đó, tất cả 4 mẫu của dòng xe Air Blade có giá thực tế tăng 4,3 - 8 triệu đồng so với tháng trước

Chi tiết như sau: giá Air Blade 125 - Phiên bản Tiêu chuẩn tăng lên 51 triệu đồng, Air Blade 125 - Phiên bản Đặc biệt tăng lên 52 triệu đồng, Air Blade 160 - Phiên bản Tiêu chuẩn tăng lên 67 triệu đồng và Air Blade 160 - Phiên bản Đặc biệt tăng lên 68 triệu đồng.

Bảng giá xe tay ga Honda tháng 6/2022 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe 

Mẫu xe 

Giá đề xuất 

Giá đại lý 

Vision

Phiên bản Tiêu chuẩn

30,23

38,7

Phiên bản Cao cấp

31,89

40,7

Phiên bản Đặc biệt

33,27

42,4

Phiên bản Cá tính

34,94

44,9

Lead 125 FI

Phiên bản Tiêu chuẩn

39,06

46,5

Phiên bản Cao cấp

41,22

48

Phiên bản Đen mờ 

42,30

49,8


Air Blade 125/160

Air Blade 125 - Phiên bản Tiêu chuẩn

42,09

51

Air Blade 125 - Phiên bản Đặc biệt

43,29

52

Air Blade 160 - Phiên bản Tiêu chuẩn

55,99

67

Air Blade 160 - Phiên bản Đặc biệt

57,19

68

SH Mode 125

Phiên bản Thời trang (CBS)

55,65

75

Phiên bản Thời trang (ABS)

60,66

82

Phiên bản Cá tính (ABS)

61,84

83

SH 125i/150i

SH 125i phanh CBS

71,95

89

SH 125i phanh ABS

79,81

96,50

SH 150i phanh CBS

90,29

112

SH 150i phanh ABS

99,49

120

SH350i 

Phiên bản Cao cấp

148,99

165

Phiên bản Đặc biệt

149,99

168

Phiên bản Thể thao

150,49

170

Bảng giá xe côn tay Honda

Đối với tất cả các dòng xe côn tay, hãng Honda không triển khai thay đổi giá trong tháng 6 này. Các mẫu xe Winner X tiếp tục được hãng niêm yết với giá trong khoảng 46,16 - 50,56 triệu đồng. Tương tự, giá đề xuất cho dòng xe CBR150R và CB150R The Streetster vẫn ổn định tại mức tương ứng là 71,29 triệu đồng và 105,50 triệu đồng.

Tương tự, giá bán thực tế của các dòng xe côn tay Honda tại cửa hàng phân phối cũng được giữ nguyên, dao động trong khoảng 45 - 106,7 triệu đồng. So với mức niêm yết, mức giá này chênh lệch 1,16 - 7,31 triệu đồng. Trong đó, CBR150R là mẫu xe có mức chênh lệch cao nhất.

Bảng giá xe côn tay Honda tháng 6/2022 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe 

Mẫu xe 

Giá đề xuất 

Giá đại lý 

Winner X

Phiên bản Tiêu chuẩn

46,16

45

Phiên bản Đặc biệt

50,06

48,5

Phiên bản Thể thao 

50,56

48

CBR150R

CBR150R

71,29

78,60

CB150R The Streetster

105,50

106,70

Ảnh: Reviewxe.net

 

Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/bang-gia-xe-may-honda-thang-62022-sh-125i150i-va-air-blade-tang-gia-20226316252882.htm

In bài biết

Bản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/