So sánh lãi suất ngân hàng tháng 1/2019: Lãi tiết kiệm 9 tháng cao nhất là 7,8%/năm
![]() |
| Nguồn: Bing |
Lãi suất ngân hàng kì hạn 9 tháng cao nhất là 7,8%/năm
Theo biểu lãi suất mới nhất đầu tháng 1 của khoảng 30 ngân hàng trong nước, lãi suất kì hạn 9 tháng dao động trong khoảng từ 5,5% đến 7,8%/năm. Mức lãi suất tiết kiệm cao nhất ở kì hạn này là 7,8%/năm, áp dụng tại Ngân hàng Bản Việt (Viet Capital Bank).
Ở dưới đó là VietBank với 7,65%/năm, Ngân hàng Quốc Dân và VIB với 7,5% hay Ngân hàng Bắc Á với 7,4%/năm.
Các ngân hàng như Dong A Bank, VPBank, PVcomBank, OCB, VietABank, SCB cũng đều có lãi suất kì hạn 9 tháng từ 7%/năm. Ngân hàng SHB có lãi suất dao động từ 6,9% đến 7%/năm thay đổi theo số tiền trên và dưới 2 tỉ đồng.
Mức lãi suất thấp nhất ở kì hạn 9 tháng là 5,5%/năm áp dụng tại hai "ông lớn" gồm Vietcombank, VietinBank. BIDV và Agribank đều đã nâng mức lãi suất kì hạn này lên 5,6%/năm.
Gần kì nghỉ Tết, nhiều ngân hàng vẫn tiếp tục điều chỉnh tăng lãi suất như: ABBank, BIDV, VIB, DongA Bank, Bac A Bank,...
Nhiều ngân hàng triển khai hàng loạt chương trình ưu đãi, bốc thăm trúng thưởng, tặng quà dịp tết như: Eximbank, Sacombank, BIDV, LienVietPostBank, SHB, OCB,...
So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 9 tháng tại 3/1/2019
| STT | Ngân hàng | Số tiền gửi | Lãi suất kì hạn 9 tháng |
| 1 | Ngân hàng Bản Việt | - | 7,80% |
| 2 | VietBank | - | 7,65% |
| 3 | Ngân hàng Bắc Á | - | 7,60% |
| 4 | Ngân hàng Quốc dân (NCB) | - | 7,50% |
| 5 | VIB | Từ 100 triệu đồng trở lên | 7,50% |
| 6 | VPBank | - | 7,20% |
| 7 | Ngân hàng Đông Á | - | 7,20% |
| 8 | PVcomBank | - | 7,20% |
| 9 | Ngân hàng Việt Á | Từ 100 trđ trở lên | 7,20% |
| 10 | Ngân hàng OCB | - | 7,10% |
| 11 | Ngân hàng Việt Á | Dưới 100 trđ | 7,10% |
| 12 | SCB | - | 7,10% |
| 13 | VIB | Dưới 100 trđ | 7,00% |
| 14 | SHB | Từ 2 tỉ trở lên | 7,00% |
| 15 | SHB | Dưới 2 tỉ | 6,90% |
| 16 | Maritime Bank | Từ 1 tỉ trở lên | 6,90% |
| 17 | Kienlongbank | - | 6,80% |
| 18 | ABBank | - | 6,80% |
| 19 | Maritime Bank | Từ 50 trđ - dưới 1 tỉ | 6,80% |
| 20 | Maritime Bank | Dưới 50 trđ | 6,70% |
| 21 | Saigonbank | - | 6,60% |
| 22 | TPBank - TK điện tử | - | 6,55% |
| 23 | HDBank | - | 6,40% |
| 24 | TPBank | - | 6,40% |
| 25 | ACB | Từ 10 tỉ trở lên | 6,30% |
| 26 | OceanBank | - | 6,30% |
| 27 | ACB | Từ 5 tỉ - dưới 10 tỉ | 6,25% |
| 28 | LienVietPostBank | - | 6,20% |
| 29 | Techcombank | Từ 3 tỉ trở lên | 6,20% |
| 30 | ACB | Từ 1 tỉ - dưới 5 tỉ | 6,20% |
| 31 | Sacombank | - | 6,20% |
| 32 | SeABank | - | 6,20% |
| 33 | ACB | Từ 500 trđ - dướ 1 tỉ | 6,15% |
| 34 | Techcombank | Từ 1 tỉ - dưới 3 tỉ | 6,10% |
| 35 | ACB | Từ 200 trđ - dưới 500 trđ | 6,10% |
| 36 | MBBank | - | 6,10% |
| 37 | Techcombank | Dưới 1 tỉ | 6,00% |
| 38 | ACB | Dưới 200 trđ | 6,00% |
| 39 | Eximbank | - | 5,80% |
| 40 | Agribank | - | 5,60% |
| 41 | BIDV | - | 5,60% |
| 42 | VietinBank | - | 5,50% |
| 43 | Vietcombank | - | 5,50% |
Nguồn: Trúc Minh tổng hợp từ biểu lãi suất các ngân hàng

