Vào lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank đảo chiều đi lên khi được điều chỉnh tăng thêm 27 đồng trên cả hai chiều giao dịch so với phiên trước đó. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng được niêm yết ở mức 25.962 VND/USD, trong khi chiều bán ra là 26.322 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá euro chứng kiến sự sụt giảm đáng kể trong phiên giao dịch hôm nay tại VietinBank. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt giảm 185 đồng, xuống còn 29.915 VND/EUR. Chiều mua chuyển khoản cũng giảm mạnh nhất, tới 190 đồng, đạt 29.955 VND/EUR. Tỷ giá bán ra của euro cũng hạ 40 đồng, chốt ở mức 31.315 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật tiếp tục đà suy yếu trong phiên giao dịch này. Cụ thể, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản giảm 0,82 đồng, lần lượt xuống còn 173,45 VND/JPY và 173,95 VND/JPY. Chiều bán ra của yên cũng điều chỉnh giảm 0,85 đồng, niêm yết ở mức 181,45 VND/JPY.
Tỷ giá bảng Anh là một trong những đồng tiền chịu áp lực giảm giá mạnh mẽ tại VietinBank hôm nay. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm tới 143 đồng. Mức niêm yết mới lần lượt là 34.670 VND/GBP (mua tiền mặt), 34.770 VND/GBP (mua chuyển khoản) và 35.630 VND/GBP (bán ra).
Tỷ giá đô la Úc cũng ghi nhận mức giảm tại VietinBank. Nhà băng này đã điều chỉnh giảm đồng loạt 46 đồng ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 16.869 VND/AUD, 16.919 VND/AUD và 17.419 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay điều chỉnh trái chiều. Trong khi USD đảo chiều tăng, nhiều đồng tiền lớn khác như euro, bảng Anh, yên Nhật và đô la Úc lại chịu áp lực giảm giá đáng kể. Xu hướng này cho thấy sự ảnh hưởng của các yếu tố kinh tế vĩ mô toàn cầu đang tác động không đồng đều lên giá trị của các đồng tiền. Các ngoại tệ khác cũng thể hiện sự biến động không đồng nhất, với cả xu hướng tăng, giảm và giữ nguyên đan xen.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/7 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.962 |
25.962 |
26.322 |
27 |
27 |
27 |
|
Euro |
EUR |
29.915 |
29.955 |
31.315 |
-185 |
-190 |
-40 |
|
yen Nhật |
JPY |
173,45 |
173,95 |
181,45 |
-0,82 |
-0,82 |
-0,85 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.670 |
34.770 |
35.630 |
-143 |
-143 |
-143 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.869 |
16.919 |
17.419 |
-46 |
-46 |
-46 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.634 |
18.834 |
19.384 |
0 |
0 |
0 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.323 |
32.578 |
33.278 |
-38 |
-38 |
-38 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.596 |
3.696 |
- |
3 |
3 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.057 |
4.167 |
- |
-6 |
-6 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.255 |
3.270 |
3.390 |
3 |
3 |
3 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,94 |
17,94 |
20,54 |
-0,03 |
-0,03 |
0,84 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,01 |
0,01 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.549 |
2.629 |
- |
3 |
3 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.384 |
15.434 |
15.951 |
-30 |
-30 |
-30 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.674 |
2.774 |
- |
-12 |
-12 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.936 |
20.026 |
20.706 |
-19 |
-19 |
-19 |
|
Baht Thái |
THB |
752,12 |
796,46 |
820,12 |
-1 |
-1 |
-1 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.820,46 |
7.210,46 |
- |
7 |
7 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.566 |
88.616 |
- |
125 |
125 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietinbank-hom-nay-157-usd-tang-tro-lai-euro-yen-nhat-va-bang-anh-tiep-tuc-di-xuong-2025715113541471.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/