Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank giảm 23 đồng ở chiều mua vào và 1 đồng ở chiều bán ra, lần lượt xuống còn 26.143 VND/USD và 26.411 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá won Hàn Quốc cùng giảm nhẹ 0,01 đồng và niêm yết 14,91 VND/KRW cho giá mua tiền mặt, 16,91 VND/KRW cho giá mua chuyển khoản và 19,51 VND/KRW cho giá bán ra.
Trong khi đó, tỷ giá euro vụt tăng 157 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 30.305 VND/EUR, 30.355 VND/EUR và 31.665 VND/EUR.
Cùng đà đi lên, tỷ giá bảng Anh tăng mạnh 156 đồng và đưa giá mua tiền mặt lên 34.781 VND/GBP, mua chuyển khoản lên 34.881 VND/GBP và bán ra chốt ở 35.741 VND/GBP.
Với mức tăng 0,8 đồng, tỷ giá yen Nhật hiện giao dịch ở 164,61 VND/JPY đối với mua tiền mặt, 165,11 VND/JPY đối với mua chuyển khoản và 174,11 VND/JPY đối với bán ra.
Song song đó, VietinBank cũng điều chỉnh giá mua tiền mặt lên 17.173 VND/AUD, mua chuyển khoản lên 17.223 VND/AUD và bán ra là 17.923 VND/AUD.
Ảnh: Minh Thư
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/12 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.143 |
26.143 |
26.411 |
-23 |
-23 |
-1 |
|
Euro |
EUR |
30.305 |
30.355 |
31.665 |
157 |
157 |
157 |
|
yen Nhật |
JPY |
164,61 |
165,11 |
174,11 |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.781 |
34.881 |
35.741 |
156 |
156 |
156 |
|
Dollar Australia |
AUD |
17.173 |
17.223 |
17.923 |
27 |
27 |
27 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.629 |
18.829 |
19.379 |
50 |
50 |
50 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.500 |
32.755 |
33.455 |
257 |
257 |
257 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.681 |
3.788 |
- |
-2 |
-2 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.095 |
4.205 |
- |
21 |
21 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.311 |
3.326 |
3.446 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,91 |
16,91 |
19,51 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.577 |
2.657 |
- |
12 |
12 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.041 |
15.091 |
15.607 |
88 |
88 |
88 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.798 |
2.898 |
- |
30 |
30 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.916 |
20.006 |
20.686 |
39 |
39 |
39 |
|
Baht Thái |
THB |
776,69 |
821,03 |
844,69 |
1 |
1 |
1 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.869,62 |
7.259,62 |
- |
-6 |
-6 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.864 |
88.914 |
- |
11 |
11 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietinbank-hom-nay-1112-euro-bang-anh-va-franc-thuy-sy-bat-tang-hon-150-dong-20251211103014798.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/