Tỷ giá VietinBank hôm nay 11/12 euro, bảng Anh và Franc Thụy Sỹ bật tăng hơn 150 đồng

Khảo sát ngày 11/12, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay ghi nhận xu hướng tăng chiếm phần lớn. Trong đó, tỷ giá euro tăng mạnh lên 30.305 VND/EUR cho mua tiền mặt và 31.665 VND/EUR cho bán ra.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank giảm 23 đồng ở chiều mua vào và 1 đồng ở chiều bán ra, lần lượt xuống còn 26.143 VND/USD và 26.411 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá won Hàn Quốc cùng giảm nhẹ 0,01 đồng và niêm yết 14,91 VND/KRW cho giá mua tiền mặt, 16,91 VND/KRW cho giá mua chuyển khoản và 19,51 VND/KRW cho giá bán ra.

Trong khi đó, tỷ giá euro vụt tăng 157 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 30.305 VND/EUR, 30.355 VND/EUR và 31.665 VND/EUR.

Cùng đà đi lên, tỷ giá bảng Anh tăng mạnh 156 đồng và đưa giá mua tiền mặt lên 34.781 VND/GBP,  mua chuyển khoản lên 34.881 VND/GBP và bán ra chốt ở 35.741 VND/GBP.

Với mức tăng 0,8 đồng, tỷ giá yen Nhật hiện giao dịch ở 164,61 VND/JPY đối với mua tiền mặt, 165,11 VND/JPY đối với mua chuyển khoản và 174,11 VND/JPY đối với bán ra.

Song song đó, VietinBank cũng điều chỉnh giá mua tiền mặt lên 17.173 VND/AUD, mua chuyển khoản lên 17.223 VND/AUD và bán ra là 17.923 VND/AUD.

Ảnh: Minh Thư

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/12

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.143

26.143

26.411

-23

-23

-1

Euro

EUR

30.305

30.355

31.665

157

157

157

yen Nhật

JPY

164,61

165,11

174,11

0,80

0,80

0,80

Bảng Anh

GBP

34.781

34.881

35.741

156

156

156

Dollar Australia

AUD

17.173

17.223

17.923

27

27

27

Dollar Canada

CAD

18.629

18.829

19.379

50

50

50

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.500

32.755

33.455

257

257

257

Nhân dân tệ

CNY

-

3.681

3.788

-

-2

-2

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.095

4.205

-

21

21

Dollar Hồng Kông

HKD

3.311

3.326

3.446

-2

-2

-2

Won Hàn Quốc

KRW

14,91

16,91

19,51

-0,01

-0,01

-0,01

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.577

2.657

-

12

12

Dollar New Zealand

NZD

15.041

15.091

15.607

88

88

88

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.798

2.898

-

30

30

Đô la Singapore

SGD

19.916

20.006

20.686

39

39

39

Baht Thái

THB

776,69

821,03

844,69

1

1

1

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.869,62

7.259,62

-

-6

-6

Dinar Kuwait

KWD

-

83.864

88.914

-

11

11

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietinbank-hom-nay-1112-euro-bang-anh-va-franc-thuy-sy-bat-tang-hon-150-dong-20251211103014798.htm

In bài biết

Bản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/